Ta có:
\(-x^2+3x-4\)
=\(-\left(x^2-3x+2,25\right)-1,75\)
=\(-\left(x-1,5\right)^2-1,75\le-1,75\forall x\)
\(\Rightarrow-x^2+3x-4\le0\forall x\left(đpcm\right)\)
Ta có:
\(-x^2+3x-4\)
=\(-\left(x^2-3x+2,25\right)-1,75\)
=\(-\left(x-1,5\right)^2-1,75\le-1,75\forall x\)
\(\Rightarrow-x^2+3x-4\le0\forall x\left(đpcm\right)\)
Chứng minh x2-2x+2>0 với mọi số thực x
Chứng minh rằng x2 – x + 1 > 0 với mọi số thực x
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Cho hàm số y = f(x) = 3x2 - 1
a) Tính f(-2); f(1/4)
b) Chứng minh f(x) = f(-x) với mọi x
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức :
B = ( 3x-5)(2x-11) - (2x+3)(3x+7) ko phụ thuộc vào x
F= (6x+1)2 - ( 3x-4)(3x + 4) - 1,5(18x2+1) + 2,5 luôn chia hết cho 6 với mọi x là số nguyên
mọi người giúp mình 2 câu này với
cho hàm số : y = f(x) = 3x2 – 1.
Tính f(-2), f(1/4).Tìm x để f(x) = 47.Chứng minh f(x) = f(-x) với mọi x.a) Cho hàm số y = f(x) = \(3x^2+2\). Chứng minh rằng với mọi x thì f(-x) = f(x)
b)Cho hàm số y= f(x) = \(4x^3-2x.\)Chứng minh rằng với mọi x thì f(-x) = -f(x)
Chứng tỏ rằng đa thức A( x ) = 0 - x^5 + 2 ko có nghiệm với mọi số thực x