\(\left(x^2-x\right).\left(x+1\right).\left(x+2\right)\\ =x.\left(x-1\right).\left(x+1\right).\left(x+2\right)\\ =\left(x-1\right).x.\left(x+1\right).\left(x+2\right)\)
4 số liên tiếp thì sao chứng minh được?
\(\left(x^2-x\right).\left(x+1\right).\left(x+2\right)\\ =x.\left(x-1\right).\left(x+1\right).\left(x+2\right)\\ =\left(x-1\right).x.\left(x+1\right).\left(x+2\right)\)
4 số liên tiếp thì sao chứng minh được?
1 . chứng minh rằng : 30 mũ 5 x 7 - 6 mũ 5 x 5 mũ 3 x 25 x 4 chia hết cho 3
2 . chứng minh đẳng thức : 12 mũ 5 x 8 = 2 mũ 13 x 243
Chứng minh rằng:
1) x - 5 > x - 10
2) x - 4 > x - 8
3) x + 2 > x - 6
4) x - 3 < x + 7
5) x + 5 < x + 8
6) x + 10 >x + 7
Chứng minh rằng |x-1| + 2|x-2| + 3|x-3| + 4|x-4| + 5|x-5| > hoặc bằng 15
a, Chứng minh rằng (a-1) x (a-2) x (a-3) x (a-4) + 1 lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi a thuộc R
b, Cho x + 2 x y = 5 . Chứng minh rằng x2 + y2 lớn hơn hoặc bằng 5
Chứng minh rằng:
1) x - 5 > x - 10
2) x+3 > x - 2
3) x + 5 < x + 8
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
1/3 .2x+5/3.2x+2=1/2 . 26 + 2 . 613
(1/3 - 1/6 ) . 2x + 2x+1=212+210
5/3 .8x+2-3/5 . 8x = 5/3 . 811 -3/5.83
Chứng minh
Chứng minh ( 245x5424x210) chia hết 7263
Chứng minh (54-53)3/125 = 64/125
chứng minh đa thức p(x)=x^8-x^5+x^2-x+1 không có nhiệm
chứng minh đa thức P(x)=x^8-x^5+x^2-x+1 không có nghiệm'