\(a^2+b^2\ge2ab\)
c1: xài AM-GM \(a^2+b^2\ge2\sqrt{a^2b^2}=2ab\)Dấu "=" khi a=b
C2: \(a^2+b^2-2ab\ge0\)\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2\ge0\). Dấu "=" khi a=b
\(a^2+b^2\ge2ab\)
c1: xài AM-GM \(a^2+b^2\ge2\sqrt{a^2b^2}=2ab\)Dấu "=" khi a=b
C2: \(a^2+b^2-2ab\ge0\)\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2\ge0\). Dấu "=" khi a=b
1) cho a,b thuộc Q. chứng tỏ:
a) \(a^2+2ab+b^2\)lớn hơn hoặc bằng 0
b)\(a^2-2ab+b^2\)lớn hơn hoặc bằng 0
a, Chứng minh rằng (a-1) x (a-2) x (a-3) x (a-4) + 1 lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi a thuộc R
b, Cho x + 2 x y = 5 . Chứng minh rằng x2 + y2 lớn hơn hoặc bằng 5
Bài 1 :
a) Chứng minh : a2 + b2 lớn hơn hoặc bằng 2ab với mọi giá trị a,b
b*) Cho a>0 , b>0 thỏa mãn điều kiện ab=1 . Chứng minh : ( a + 1 )( b + 1 ) >= 1
Chứng minh rằng a/b + b/a lớn hơn hoặc bằng 2 với mọi a,b thuộc N*
Chứng minh rằng a/b + b/a lớn hơn hoặc bằng 2 với mọi a,b thuộc N*
Chứng minh rằng a/b + b/a lớn hơn hoặc bằng 2 với mọi a,b thuộc N*
CMR : a2 + b2 lớn hơn hoặc bằng 2ab
Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| lớn hơn hoặc bằng |a + b|