\(NaOH\rightarrow Na^++OH^-\)
OH- có khả năng nhận proton H+ nên NaOH là base
\(NaOH\rightarrow Na^++OH^-\)
OH- có khả năng nhận proton H+ nên NaOH là base
Cho phương trình:
Câu 2. CH3COOH + H2O
Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?
A.CH3COOH B.H2O C.CH3COO- D.H3O+
Theo thuyết arenius có bao nhiêu chất sau đây là bazơ : NaOH, KOH, HCl, HClO 4 , Al ( OH ) 3 ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Theo thuyết A–re–ni–ut, axit là chất
A. khi tan trong nước phân li ra ion OH-.
B. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion H+
C. khi tan trong nước phân li ra ion H+
D. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH-
Theo lý thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H + trong nước là axit
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử
Hai hợp chất hữu cơ X, Y (là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C3H7NO2) tác dụng với dung dịch NaOH theo các phản ứng:
X + NaOH → H 2 NCH 2 COONa + Z Y + NaOH → C 2 H 3 COONa + T + H 2 O
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. X là este của amino axit
B. Z là ancol metylic.
C. T làm quỳ tím ẩm đổi màu xanh
D. Y là muối của amino axit
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + N a O H → t o Y + Z Y ( r ắ n ) + N a O H ( r ắ n ) → C a O , t o C H 4 + N a 2 C O 3 Z + 2 A g N O 3 + 3 N H 3 + H 2 O → t o C H 3 C O O N H 4 + 2 N H 4 N O 3 + 2 A g
Chất X là
A. metyl acrylat
B. vinyl axetat
C. etyl fomat
D. etyl axetat
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
X + N a O H → t o Y + Z (1)
Y ( r ắ n ) + N a O H ( r ắ n ) → + C a O , t o C H 4 + N a 2 C O 3 (2)
Z + 2 A g N O 3 + 3 N H 4 + H 2 O → t o C H 3 C O O N H 4 + 2 N H 4 N O 3 + 2 A g (3)
Chất X là
A. etyl fomat
B. metyl acrylat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH → t o Y + Z
Y ( r ) + N a O H ( r ) → C a O , t o C H 4 + N a 2 C O 3
Z + 2 A g N O 3 + 3 N H 3 + H 2 O → t o C H 3 C O O N H 4 + 2 N H 4 N O 3 + 2 A g
Chất X có công thức phân tử là:
A. C4H8O2.
B. C3H6O2.
C. C4H6O2.
D. C3H4O2.
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH → t ° Y + Z.
Y(rắn) + NaOH(rắn) → CuO , t ° CH4 + Na2CO3.
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t ° CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Chất X có công thức phân tử là:
A. C4H8O2
B. C3H6O2
C. C4H6O2.
D. C3H4O2.