Chứng minh hằng đẳng thức :
a) (x+a)(x+b)=x2+(a+b)x+ab
b)(x+a)(x+b(x+c)=x3+(a+b+c)x2+(ab+bc+ca)x+abc
Chứng minh các hằng đẳng thức:
a) (x+a)(x+b)=x2+(a+b)x+ab
b) (x+a)(x+b)(x+c)=x3+(a+b+c)x2+(ab+bc+ca)x+abc
Chứng minh hằng đẳng thức
A = (x – a)(x – b) + (x – b)(x – c) + (x – c)(x – a) = ab + bc + ca – x2
Biết rằng 2x = a + b + c
chứng minh các hằng đẳng thức
a. (x+a).(x+b) = \(x^2+\left(a+b\right).x+a.b\)
b. (x+a).(x+b).(x+c)= \(x^3+\left(a+b+c\right).x^2+\left(ab+bc+ca\right).x+abc\)
c. (a+b+c).\(\left(a^2+b^2+c^2-ab-bc-ca\right)=a^3+b^3+c^3-3abc\)
Chứng minh đẳng thức:
(x + a).(x +b).(x+c) = x3 + (a + b + c).x2 + (ab + bc + ca).x + abc
Chứng minh đẳng thức
a, ( x + a) ( x + b ) = x^2 + ( a + b )x + ab
b, (a + b + c) ( a^2 + b^2 + c^2 - ab - bc - ca ) = a^3 + b^3 + c^3 = 3ab
Chứng minh đẳng thức
a, ( x + a ) ( x + b ) = x^2 + ( a + b )x + ab
b, ( a + b + c) ( a^2 + b^2 + c^2 - ab - bc - ca ) = a^3 + b^3 + c^3 = 3ab
Chứng minh hằng đẳng thức :
\(\left(x-a\right)\left(x-b\right)+\left(x-b\right)\left(x-c\right)+\left(x-c\right)\left(x-a\right)\)
\(=ab+bc+ca-x^2\)
Biết \(2x=a+b+c\)
Chứng minh đẳng thức
a, ( x + a) ( x + b) = x^2 + ( a + b )x + ab
b, ( a + b + c ) ( a^2 + b^2 + c^2 - ab - bc - ca) = a^3 + b^3 + c^3 - 3ab