(a – b)3 = [(–1)(b – a)]3 =(–1)3(b – a)3 = –1.(b – a)3 = –(b – a)3 (đpcm)
(a – b)3 = [(–1)(b – a)]3 =(–1)3(b – a)3 = –1.(b – a)3 = –(b – a)3 (đpcm)
chứng minh các hằng đẳng thức sau:(a-b)^3=-(b-a)^3
(-a-b)^2=(a+b)^2
Chứng minh các đẳng thức sau:
(a-b)^3=-(b-a)^3
(-a-b)^2=(a+b)^2
Chứng minh các hằng đẳng thức sau:
a) (a - b)^3 = - (b - a)^3
b) (-a - b)^2 = (a + b)^2
Chứng minh các hằng đẳng thức sau:
a) (a-b)^3=-(b-a)^3
b) (-a-b)^2=(a+b)^2
chứng minh đẳng thức sau:
a3-b3+ab(a-b)=(a-b)(a+b)2
a) Chứng minh hằng đẳng thức sau :
\(\frac{1}{a-2b}+\frac{6b}{4b^2-a^2}-\frac{2}{a+2b}=-\frac{1}{2a}\left(\frac{a^2+4b^2}{a^2-4b^2}+1\right)\)
b) Chứng minh hằng đẳng thức Ơle sau :
\(a^3+b^3+\left(\frac{b\left(2a^3+b^3\right)}{a^3-b^3}\right)^3=\left(\frac{a\left(a^3+2b^3\right)}{a^3-b^3}\right)^3\)
chứng minh các đẳng thức sau
(a-b)2=a2-2ab+b2
(a-b)(a+b)=a2-b2
(a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3
Chứng Minh các đẳng thức sau :
1, a3+b3=(a+b) 3-3ab (a+b)
Chứng minh bất đẳng thức sau: \(a^3+b^3+c^3>=ab\left(a+b+c\right)\)