a) `x^2+2x+2=(x^2+2x+1)+1=(x+1)^2+1 >0 forall x`
b) `x^2-x+1=[x^2 -2.x. 1/2 + (1/2)^2 ]+ 3/4`
`=(x^2-1/2)^2 + 3/4 >0 forall x`.
a) `x^2+2x+2=(x^2+2x+1)+1=(x+1)^2+1 >0 forall x`
b) `x^2-x+1=[x^2 -2.x. 1/2 + (1/2)^2 ]+ 3/4`
`=(x^2-1/2)^2 + 3/4 >0 forall x`.
Cho S là tập hợp các số nguyên dương n có dạng n = x2+3y2 , trong đó x, y là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu A ϵ S và A là số chẵn thì A chia hết cho 4 và A/4 ϵ S.
Chứng minh rằng biểu thức:
A = x(x – 6) + 10 luôn dương với mọi x
B = x2 – 2x + 9y2 – 6y + 3 luôn dương với mọi x, y
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) x − 2 x + 1 = x 2 − 3 x + 2 x 2 − 1 với x ≠ ± 1 ;
b) 4 y 3 − y 5 − 10 y = − 2 y 2 − y 5 với y ≠ 1 2 .
4. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức a. A = 5 – 8x – x2 b. B = 5 – x2 + 2x – 4y2 – 4y 5. a. Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca chứng minh rằng a = b = c b. Tìm a, b, c biết a2 – 2a + b2 + 4b + 4c2 – 4c + 6 = 0 6. Chứng minh rằng: a. x2 + xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y b. x2 + 4y2 + z2 – 2x – 6z + 8y + 15 > 0 Với mọi x, y, z 7. Chứng minh rằng: x2 + 5y2 + 2x – 4xy – 10y + 14 > 0 với mọi x, y.
Chứng minh các phân thức sau luôn xác định với mọi x
x 2 + 2 x + 3 - 12 + 6 x - x 2
chứng minh rằng; đa thức sau không âm với mọi gtrị của x và y
X2+y2-2xy+x-y+1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 8 x 3 - 2x; b) 5x - 25 x 2 + 10 x 3 9 ;
c) -5 x 3 (x + 1) + x + 1; d) x 3 27 + x 6 729 − x 9 ;
e) x ( y - x ) 2 - x 2 + 2xy - y 2 ; g) x ( x – y ) 2 - y ( x – y ) 2 + x y 2 - x 2 y.
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) x 2 + y 2 = ( x + y ) 2 – 2 xy ;
b) ( a + b ) 2 – (a – b)(a + b) = 2b(a + b).
1.a)phân tích đa thức b)x2-36 thành nhân tử được kết quả là x²-36 2.((phép chia (5x³-3x²)+7:(x²+1)) 3.Biết x² - 2x + 1 = 25. Giá trị của x là: 4.câu nào sau đây là đúng nhất? Với mọi giá trị của các biến số , giá trị của biến: Dương Âm Không Âm