Đáp án D
+ Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào khối lượng của vật và độ cứng của lò xo.
Đáp án D
+ Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào khối lượng của vật và độ cứng của lò xo.
Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm thì chu kì dao động của nó T = 0 , 3 s . Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 0,3 s
B. 0,15 s
C. 0,6 s
D. 0,423 s
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 40g, độ cứng lò xo 5 N/m được kích thích dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,22s.
B. 0,14s.
C. 1,78s.
D. 0,56s.
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Lấy g = π 2 m / s 2 . Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất?
A. F = 2 cos 20 π t + π 2 N
B. F = 1 , 5 cos 8 π t + π 4 N
C. F = 1 , 5 cos 10 π t N
D. F = 2 cos 10 π t + π 4 N
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, lực đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào chiều dài của lò xo như đồ thị hình vẽ. Cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kì dao động của con lắc là
A. A =8 cm; T = 0,56 s.
B. A = 6 cm; T = 0,28 s.
C. A = 6cm; T = 0,56s.
D. A = 4 cm; T = 0,28 s.
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, lực đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào chiều dài của lò xo như đồ thị hình vẽ. Cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kì dao động của con lắc là
A. A =8 cm; T = 0,56 s.
B. A = 6 cm; T = 0,28 s.
C. A = 6 cm; T = 0,56s.
D. A = 4 cm; T = 0,28 s.
Vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3 s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ bằng 6 cm thì chu kì dao động của con lắc là
A. 0,3 s.
B. 0,15 s.
C. 0,6 s.
D. 0,423 s.
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (Cho g = π 2 m/ s 2 )
A. F = 2 cos ( 20 πt + π 2 ) N
B. F = 1 , 5 cos ( 8 πt + π 4 ) N
C. F = 1 , 5 cos ( 10 πt ) N
D. F = 2 cos ( 10 πt + π 4 ) N
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (Cho g = π2 m/s2)
Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (cho g = 10 m/s2)
A. F = F0cos(2πt + π) N.
B. F = F0cos(20πt + 0,5π) N.
C. F = F0cos(10πt) N.
D. F = F0cos(8πt) N.