Giải thích: Đáp án B
+ Biên độ dao động của vật:
+ Ta để ý rằng, tại vị trí lò xo không biến dạng (lực đàn hồi bằng 0) lò xo có chiều dài 10 cm
Giải thích: Đáp án B
+ Biên độ dao động của vật:
+ Ta để ý rằng, tại vị trí lò xo không biến dạng (lực đàn hồi bằng 0) lò xo có chiều dài 10 cm
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, lực đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào chiều dài của lò xo như đồ thị hình vẽ. Cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kì dao động của con lắc là
A. A =8 cm; T = 0,56 s.
B. A = 6 cm; T = 0,28 s.
C. A = 6cm; T = 0,56s.
D. A = 4 cm; T = 0,28 s.
Một lò xo đang dao động điều hòa, lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ, cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kì dao động của con lắc là:
A. A = 8cm; T = 0,56s.
B. A = 6cm; T = 0,28s.
C. A = 4cm; T = 0,28s.
D. A = 6cm; T = 0,56s.
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng đang dao động điều hòa; lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ.
Cho g = 10 m / s 2 . Biên độ và chu kì dao động của con lắc là
A. A = 4cm; T = 0,28s
B. A = 6cm; T = 0,2s
C. A = 6cm; T = 0,56s
D. A = 8cm; T = 0,56s
Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm thì chu kì dao động của nó T = 0 , 3 s . Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 0,3 s
B. 0,15 s
C. 0,6 s
D. 0,423 s
Một con lắc lò xo được treo thẳng dao động điều hoài với chu kì 1 s. Sau 2,5 s kể từ lúc bắt đầu dao động, vật có li độ x = - 5 2 cm đi theo chiều âm với tốc độ 10 π 2 cm/s. Biết lực đàn hồi nhỏ nhất bằng 6 N. Chọn trục Ox trùng với trục của lò xo, gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 = π 2 m / s 2 . Lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật tại thời điểm t = 0 là
A. 1,228 N
B. 7,18 N
C. 8,71 N
D. 12,82 N
Một con lắc lò xo, treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với chu kì T. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc thế năng đàn hồi của con lắc vào thời gian được cho như hình vẽ. Trong một kì kì, khoảng thời gian lò xo bị nén là
A. T 3
B. 0,24T
C. 0,5T
D. 0,24T
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x ' x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 và π 2 = 10. Tốc độ trung bình của vật đi từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu lần đầu là
A. 85,7 cm/s
B. 75,8 cm/s
C. 58,7 cm/s
D. 78,5 cm/s
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm và tần số góc ω = 10 5 rad/s, biết lò xo có độ cứng 50 N/m. Lấy g = 10 m / s 2 . Trong mỗi chu kì, thời gian để lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1,5 N là
A. π 60 5 s
B. 2 π 15 5 s
C. π 15 5 s
D. π 30 5 s
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc lực đàn hồi cực đại đến khi lực đàn hồi cực tiểu là T 3 (với T là chu kì dao động của con lắc). Tính tốc độ của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2 cm. Lấy g = π 2 m / s 2
A. 87,6 cm/s
B. 106,45 cm/s
C. 83,12 cm/s
D. 57,3 cm/s