Đáp án cần chọn là: C
A – sai vì: Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế
B – sai vì: Để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
C - đúng
D - sai vì: Dòng điện qua ampe kế đi vào từ cực dương và đi ra từ cực âm
Đáp án cần chọn là: C
A – sai vì: Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế
B – sai vì: Để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
C - đúng
D - sai vì: Dòng điện qua ampe kế đi vào từ cực dương và đi ra từ cực âm
-thiết kế sơ đồ mạch điện gồm 3 đèn mắc nối tiếp
-yêu cầu. ampe kế đo cường độ dòng điện toàn mạch
-hai vôn kế v1,đo hiệu điện thế của đèn 2,v2 đo hiệu điện thế của đèn 3
Dùng một mini ampe kế đo cường độ dòng điện I B qua cực bazơ, và một ampe kế đo cường độ dòng điện I C qua côlectơ của tranzto. Kết quả nào sau đây là không đúng?
A. I B tăng thì I C tăng.
B. I B tăng thì I C giảm
C. I B giảm thì I C giảm
D. I B rất nhỏ thì I C cũng nhỏ
Dùng một mini ampe kế đo cường độ dòng điện I B qua cực bazơ, và một ampe kế đo cường độ dòng điện I C qua côlectơ của tranzto. Kết quả nào sau đây là không đúng?
A. I B tăng thì I C tăng
B. I B tăng thì I C giảm
C. I B giảm thì I C giảm
D. I B rất nhỏ thì I C cũng nhỏ
Cho các linh kiện điện gồm: 5 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2 V, điện trở trong r = 0 , 2 Ω , ampe kế có điện trở không đáng kể, vôn kế có điện trở vô cùng lớn, điện trở R = 3 Ω , bóng đèn loại 6V - 6W, biến trở R t và một số dây nối có điện trở không đáng kể đủ để kết nối các linh kiện. Mắc mạch điện có các nguồn điện ghép nối tiếp, biến trở nối tiếp với đoạn mạch gồm điện trở R mắc song song với bóng đèn, vôn kế đo hiệu điện thế mạch ngoài, ampe kế đo cường độ dòng điện qua bóng đèn.
a) Vẽ sơ đồ mạch điện.
b) Xác định số chỉ của vôn kế và ampe kế khi R t = 2 Ω
c) Điều chỉnh biến trở để bóng đèn sáng bình thường. Xác định điện trở của biến trở và công suất toả nhiệt trên biến trở khi đó
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó bộ nguồn gồm 10 nguồn giống nhau, mỗi cái có suất điện động e = 1,5 V, điện trở trong r = 0 , 12 Ω mắc nối tiếp, R 1 = 1 Ω , R 2 = 6 Ω đèn Đ loại 6 V - 12 W , điện trở của vôn kế vô cùng lớn, điện trở của ampe kế và của dây nối không đáng kể. Xác định số chỉ của vôn kế, của ampe kế và nhận xét về độ sáng của bóng đèn (so với độ sáng bình thường khi hoạt động đúng định mức) khi
a) Khoá K đóng (cho dòng điện đi qua).
b) Khoá K ngắt (không cho dòng điện đi qua).
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
Biết E = 16 V , r = 2 Ω , R 1 = 3 Ω , R 2 = 9 Ω . Đ 1 và Đ 2 là 2 đèn giống nhau. Vôn kế chỉ 3V, điện trở vôn kế rất lớn. Thay vôn kế bằng 1 ampe kế có R a = 0 . Tính cường độ dòng điện qua ampe kế?
A. I = 1 , 23 A
B. I = 1 , 2 A
C. I = 1 , 3 A
D. I = 1 , 25 A
Cho mạch điện như hình vẽ
Trong đó bộ nguồn có n pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0 , 5 Ω . Mạch ngoài gồm các điện trở R 1 = 20 Ω , R 2 = 9 Ω , R 3 = 2 Ω , đèn Đ loại 3V-3W, R p là bình điện phân đựng dung dịch A g N O 3 , có cực dương làm bằng bạc. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế A 1 chỉ 0,6A, ampe kế A 2 chỉ 0,4A. Tính cường độ dòng điện qua bình điện phân và điện trở của bình điện phân?
A. 0,2A và 12 Ω
B. 0,2A và 24 Ω
C. 0,2A và 22 Ω
D. 0,6A và 12 Ω
Dùng một mini ampe kế đo cường độ dòng điện I B qua cực bazơ, và một vôn kế đo hiệu điện thế U C E giữa côlectơ và emintơ của tranzto mắc E chung. Kết quả nào sau đây là không đúng?
A. I B tăng thì U C E tăng
B. I B tăng thì U C E giảm.
C. I B giảm thì U C E tăng
D. I B đạt bão hào thì U C E bằng không
Dùng một mini ampe kế đo cường độ dòng điện I B qua cực bazơ, và một vôn kế đo hiệu điện thế U CE giữa côlectơ và emintơ của tranzto mắc E chung. Kết quả nào sau đây là không đúng?
A. I B tăng thì U CE tăng
B. I B tăng thì U CE giảm
C. I B giảm thì U CE tăng
D. I B đạt bão hào thì U CE bằng không
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó E 1 = 12 V , E 2 = 6 V , r 1 = r 2 = 1 Ω , R 1 = R 2 = 6 Ω , đèn Đ loại 6 V - 3 W , tụ điện có điện dung C = 6 mF, điện trở của vôn kế vô cùng lớn, điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Xác định số chỉ của vôn kế, số chỉ của ampe kế và điện tích của tụ điện khi
a) Khoá K đóng (cho dòng điện đi qua).
b) Khoá K ngắt (không cho dòng điện đi qua).