Bóng đèn được kí hiệu bằng kí hiệu nào sau đây:
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Chọn câu trả lời đúng. Khi gắn bóng đèn tròn có ghi 220V vào hiệu điện thế 110V. Hiện tượng nào sau đây xảy ra:
A. Đèn không sáng
B. Đèn lóe sáng rồi bị đứt
C. Đèn sáng yếu
D. Đèn sáng bình thường
Chọn câu trả lời đúng. Ở các chốt nối dây của ampe kế thường có ghi kí hiệu (+) và (-)
A. Kí hiệu (+) là nối với cực âm của nguồn điện
B. Kí hiệu (-) là nối với cực âm của nguồn điện
C. Kí hiệu (+) là nối với cực dương của nguồn điện
D. Câu B và C đúng
Phần I:Trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
1.Trong các vật sau đây, vật nào là nguồn sáng?
A. Ngọn nến B. Mặt trăng vào đêm rằm
C. Mặt gương sáng chói D. Bóng đèn pin
2. Trong hiện tượng nguyệt thực, vật nào là vật cản ánh sáng?
A. Cái nhà B.Trái đất C. Mặt trăng D. Mặt trời
3.Một vật có chiều cao 5cm đặt sát gương cầu lõm. Ảnh của nó có thể có chiều cao là:
A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm
4. Góc phản xạ là góc hợp bởi:
A. tia tới và pháp tuyến B. tia phản xạ và mặt gương
C. tia phản xạ và tia tới D. tia phản xạ và pháp tuyến với gương tại điểm tới
5.Nơi nào trên trái đất ta quan sát được hiện tượng nhật thực toàn phần?
A. Chỗ có bóng tối trên Trái đất
B. Chỗ có bóng nửa tối của Mặt trăng trên Trái đất
C. Chỗ có bóng tối của Mặt trăng trên Trái đất
D. Ở bất kỳ chổ nào trên Trái đất
6. Cùng đặt một vật trước ba gương, gương nào tạo ra ảnh bé hơn vật?
A. Gương cầu lồi. B. Gương phẳng.
C. Gương phẳng và gương cầu lồi. D. Gương cầu lõm.
7. Khi có nguyệt thực xảy ra thì:
A. Mặt trăng nằm trong vùng bóng tối của Trái đất.
B. Trái đất nằm trong vùng bóng tối của Mặt trăng.
C. Mặt trăng che khuất Mặt trời.
D. Mặt trời không chiếu sáng Mặt trăng.
8. SI là tia tới, IR là tia phản xạ. Biết rằng hai tia SI và IR vuông góc với nhau. Hãy cho biết góc giữa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới là bao nhiêu?
A- 30o. B- 60o. C- 45o. D- 36o
9. Chọn câu trả lời đúng. Hiện tượng nhật thực xảy ra khi:
A- Mặt trời, Trái đất, Mặt trăng thẳng hàng theo thứ tự.
B- Mặt trời, Mặt trăng, Trái đất thẳng hàng theo thứ tự.
C- Trái đất không ở trong vùng bóng đen hay vùng nửa tối của Mặt trăng.
D- Mặt trăng, Mặt trời, Trái đất thẳng hàng theo thứ tự.
10. Khi nói về ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm. Câu kết luận đúng là:
A. Ảnh nhìn thấy trong gương luôn nhỏ hơn vật
B. Ảnh nhìn thấy trong gương là ảnh ảo bằng vật
C. Ảnh nhìn thấy trong gương hứng được trên màn
D. Ảnh nhìn thấy trong gưng là ảnh ảo luôn lớn hơn vật
11. Một vật có chiều cao 4cm đặt trước gương cầu lồi. Ảnh của nó có chiều cao khoảng:
A. 3cm B. 5cm C. 7cm D. 9cm
12. Chọn câu trả lời đúng: Hiện tượng nguỵêt thực xảy ra khi:
A. Mặt trời, Trái đất, Mặt trăng thẳng hàng theo thứ tự.
B- Mặt trời, Mặt trăng và Trái đất thẳng hàng theo thứ tự.
C- Trái đất ở trong vùng bóng đen hay vùng nửa tối của Mặt trăng.
D- B và C đúng.
13: Khi tia tới hợp với pháp tuyến tại điểm tới một góc i = 400 thì tia phản xạ hợp với pháp tuyến tại điểm tới một góc:
A. 800 B. 400 C. 200 D. 500
14 Cùng một vật lần lượt đặt trước ba gương, cách ba gương cùng một khoảng cách, gương nào tạo ra ảnh ảo nhỏ nhất ?
A. Gương phẳng B. Gương cầu lõm C. Gương cầu lồi D. Không gương nào.
15: Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường nào?
A. Theo đường cong. B. Theo đường thẳng.
C. Theo đường gấp khúc. D. Theo nhiều đường khác nhau.
16. Đặt hai vật giống hệt nhau, một vật trước gương phẳng cho ảnh A1B1, còn vật kia đặt trước gương cầu lồi cho ảnh A2B2 ta có:
A. A1B1> A2B2 B. A1B1< A2B2 C. A1B1 = A2B2 D. A1B1 = 2 A2B2
17. Chùm tia tới song song đến gương cầu lõm cho chùm phản xạ là:
A. chùm song song.
B. chùm phân kỳ.
C. chùm hội tụ.
D. tùy thuộc vào vị trí đặt nguồn sáng mà chùm phản xạ là chùm song song hoặc chùm hội tụ.
18. Một cái cây mọc thẳng đứng ở bờ ao. Cây cao 1,2m, gốc cây cao hơn mặt nước 20cm. Ngọn cây cách ảnh của nó là:
A. 2,8m B. 1,2m C. 1,4m D. 1,6m
19. Một gương phẳng đặt vuông góc với mặt sàn. Một người đứng trước gương và cách gương một khoảng n. Hỏi ảnh của người đó cách người đó một khoảng bao nhiêu?
A. n B. 2n C. 3n D. 4n
20. Chiếu một tia sáng vuông góc với mặt gương phẳng . Góc phản xạ có giá trị nào sau đây ?
A. 1800. B.900. C.450. D . 00.
21. Ban đầu chiếu một tia sáng SI tới mặt phẳng gương sao cho góc SIN = 50o như trên hình 2.6 thì góc phản xạ bẳng 50o. Giữ nguyên tia tới, quay gương một góc 15o ngược chiều kim đồng hồ thì góc phản xạ là bao nhiêu?
A. 15o B. 35o C. 50o D. 75o
22. Cho góc tới bằng 50o thì góc phản xạ bằng 50o. Giữ nguyên tia tới, quay gương một góc 20o cùng chiều kim đồng hồ thì góc phản xạ là bao nhiêu?
A. 20o B. 50o C. 70o D. Không có tia phản xạ.
23. Muốn có ảnh lớn hơn vật, ta đặt vật trước:
A. gương cầu lõm và đặt sát gương. B. gương cầu lồi và đặt sát gương.
C. gương phẳng và đặt xa gương. D. gương phẳng và gần gương.
24. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta.
B. Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng từ vật đó truyền đến mắt ta.
C. Vật sáng là những vật hắt lại ánh sáng chiếu đến nó.
D. Nguồn sáng là những vật tự nó phát ra ánh sáng.
25. Vật nào được xem là một gương phẳng?
A. Cánh cửa tủ gỗ lim. B. Chiếc thìa inox nhẵn, bóng.
C. Mặt nước trong phẳng lặng. D. Bìa quyển sách giáo khoa.
26. Trường hợp nào mắt nhìn thấy ánh sáng chiếu trực tiếp từ một đèn pin?
A. Đèn pin bật sáng và chiếu vào tường. B. Đèn pin tắt lúc trời tối.
C. Đèn pin bật sáng và chiếu thẳng vào mắt. D. Ban đêm, trời tối, bật đèn pin.
27. Đường truyền của ánh sáng trong không khí là:
A. đường cong. B. đường gấp khúc.
C. đường thẳng. D. không thể xác định.
28. Chùm sáng hội tụ là chùm sáng trong đó các tia sáng:
A. phải xuất phát từ cùng một điểm. B. song song trên đường truyền của chúng.
C. giao nhau trên đường truyền của chúng. D. loe rộng ra trên đường truyền của chúng.
29. Chọn phát biểu sai:
Ảnh của vật qua gương cầu lồi là:
A. ảnh ảo, nhỏ hơn vật. B. không thu được trên màn hứng ảnh.
C. luôn có kích thước bằng vật. D. luôn nhỏ hơn vật.
30. Vật sáng AB hình mũi tên qua gương phẳng cho ảnh A’B’. Điều nào sau đây là sai khi nói về ảnh A’B’?
A. A’B’ đối xứng với AB qua gương phẳng.
B. A’B’ luôn vuông góc với AB.
C. A’B’ không đối xứng với AB qua gương phẳng.
D. Ảnh A’B’ không thể thu được trên màn chắn.
Kí hiệu bóng đèn như thế nào?
Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của nguồn điện:
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Khi có dòng điện chạy qua, bộ phận của đèn bị đốt nóng mạnh nhất là….
Chọn câu trả lời sai.
A. dây tóc. B. bóng đèn. C. dây trục D. cọc thủy tinh
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Cơ co giật là do tác dụng sinh lí của dòng điện
B. Tác dụng hóa học của dòng điện là cơ sở của phương pháp mạ điện
C. Hoạt động của chuông điện dựa trên tác dụng từ của dòng điện
D. Bóng đèn bút thử điện sáng là do tác dụng nhiệt của dòng điện
Câu 11. Tác dụng nhiệt của dòng điện là không có ích đối với dụng cụ nào sau đây?
A. Ấm điện. B. Tivi. C. Bàn là. D. Máy sưởi điện
Câu 12. Vật nào sau đây đang có dòng điện chạy qua?
A. Một thanh thủy tinh đã được cọ xát bằng lụa.
B. Một chiếc đèn pin mà bóng bị đứt dây tóc.
C. Một chiếc tivi đang tường thuật một trận bóng đá.
D. Một chiếc bút thử điện được đặt trong quầy bán đồ điện.
Câu 13. Có thể làm cho vật nhiễm điện bằng cách nào?
A. Cọ xát. B. Hơ nóng vật.
C. Bỏ vật vào nước nóng. D. Làm cách khác.
Câu 14. Vật nào sau đây là vật cách điện?
A. Một đoạn ruột bút chì. B. Một đoạn dây thép.
C. Một đoạn dây nhôm. D. Một đoạn dây nhựa.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguồn điện?
A. Nguồn điện tạo ra và duy trì dòng điện chạy trong mạch điện kín.
B. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế.
C. Nguồn có hai cực là cực âm và cực dương.
D. Nguồn điện tạo ra sự nhiễm điện khác nhau ở hai cực của nó.
Câu 16. Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây?
A. Làm nóng dây dẫn. B. Hút các vụn giấy.
C. Làm quay kim nam châm. D. Làm tê liệt thần kinh.
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mạch điện kín là mạch gồm các thiết bị điện nối kín hai đầu với nhau.
B. Mạch điện kín là mạch nối liền các thiết bị với hai cực của nguồn điện.
C. Muốn mắc một mạch điện kín thì phải có nguồn điện và các thiết bị dùng điện có dây nối.
D. Mỗi nguồn điện đều có hai cực, dòng điện chạy trong mạch điện kín nối liền các thiết bị điện
với hai cực nguồn điện.
Câu 18: Năm dụng cụ hay thiết bị điện sử dụng nguồn điện là:
A. Đèn pin, radio, đồng hồ chạy bằng pin, máy tính bỏ túi, điện thoại di động.
B. Tivi, radio, máy rung, quạt điện, bánh xe nước.
C. Bóng đèn, bếp điện, máy bơm, máy điện thoại, đèn pin.
D. Bút thử điện, máy chụp hình, xay trái cây, radio.
Câu 19: Các vật nào sau đây là vật cách điện:
A. Thủy tinh, cao su, gỗ. B. Sắt, đồng, nhôm.
C. Nước muối, nước chanh. D. Vàng, bạc.
Câu 20: Ba kim loại thường dùng để làm vật dẫn điện là:
A. Chì, vônfram, kẽm. B. Thiếc, vàng, nhôm.
C. Đồng, nhôm, sắt. D. Đồng, vônfram, thép
Câu 9. Khi có dòng điện chạy qua, bộ phận của đèn bị đốt nóng mạnh nhất là….
Chọn câu trả lời sai.
A. dây tóc. B. bóng đèn. C. dây trục D. cọc thủy tinh
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Cơ co giật là do tác dụng sinh lí của dòng điện
B. Tác dụng hóa học của dòng điện là cơ sở của phương pháp mạ điện
C. Hoạt động của chuông điện dựa trên tác dụng từ của dòng điện
D. Bóng đèn bút thử điện sáng là do tác dụng nhiệt của dòng điện
Câu 11. Tác dụng nhiệt của dòng điện là không có ích đối với dụng cụ nào sau đây?
A. Ấm điện. B. Tivi. C. Bàn là. D. Máy sưởi điện
Câu 12. Vật nào sau đây đang có dòng điện chạy qua?
A. Một thanh thủy tinh đã được cọ xát bằng lụa.
B. Một chiếc đèn pin mà bóng bị đứt dây tóc.
C. Một chiếc tivi đang tường thuật một trận bóng đá.
D. Một chiếc bút thử điện được đặt trong quầy bán đồ điện.
Câu 13. Có thể làm cho vật nhiễm điện bằng cách nào?
A. Cọ xát. B. Hơ nóng vật.
C. Bỏ vật vào nước nóng. D. Làm cách khác.
Câu 14. Vật nào sau đây là vật cách điện?
A. Một đoạn ruột bút chì. B. Một đoạn dây thép.
C. Một đoạn dây nhôm. D. Một đoạn dây nhựa.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguồn điện?
A. Nguồn điện tạo ra và duy trì dòng điện chạy trong mạch điện kín.
B. Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một hiệu điện thế.
C. Nguồn có hai cực là cực âm và cực dương.
D. Nguồn điện tạo ra sự nhiễm điện khác nhau ở hai cực của nó.
Câu 16. Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây?
A. Làm nóng dây dẫn. B. Hút các vụn giấy.
C. Làm quay kim nam châm. D. Làm tê liệt thần kinh.
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mạch điện kín là mạch gồm các thiết bị điện nối kín hai đầu với nhau.
B. Mạch điện kín là mạch nối liền các thiết bị với hai cực của nguồn điện.
C. Muốn mắc một mạch điện kín thì phải có nguồn điện và các thiết bị dùng điện có dây nối.
D. Mỗi nguồn điện đều có hai cực, dòng điện chạy trong mạch điện kín nối liền các thiết bị điện
với hai cực nguồn điện.
Câu 18: Năm dụng cụ hay thiết bị điện sử dụng nguồn điện là:
A. Đèn pin, radio, đồng hồ chạy bằng pin, máy tính bỏ túi, điện thoại di động.
B. Tivi, radio, máy rung, quạt điện, bánh xe nước.
C. Bóng đèn, bếp điện, máy bơm, máy điện thoại, đèn pin.
D. Bút thử điện, máy chụp hình, xay trái cây, radio.
Câu 19: Các vật nào sau đây là vật cách điện:
A. Thủy tinh, cao su, gỗ. B. Sắt, đồng, nhôm.
C. Nước muối, nước chanh. D. Vàng, bạc.
Câu 20: Ba kim loại thường dùng để làm vật dẫn điện là:
A. Chì, vônfram, kẽm. B. Thiếc, vàng, nhôm.
C. Đồng, nhôm, sắt. | D. Đồng, vônfram, thép. |
Câu 1: Trên một bóng đèn có ghi 6V- 5W. Phải sử dụng nguồn điện có hiệu điện thế nào dưới đây để đèn sáng bình thường?
A. 5V.
B. 10V.
C. 12V.
D. 6V.
Câu 2: Dụng cụ nào sau đây không phải là nguồn điện ?
A. Pin.
B. Bóng đèn điện đang sáng.
C. Ac qui.
D. Đi na mô lắp ở xe đạp.
Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất cách điện là:
A. thép.
B. nhôm.
C. nhựa.
D. chì.
Câu 4: Để đo cường độ dòng điện người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Ampe kế.
B. Vôn kế.
C. Lực kế.
D. Cân.
Câu 5: Để đo hiệu điện thế người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Ampe kế.
B. Vôn kế.
C. Lực kế.
D. Cân.
Câu 6: Dây tóc bóng đèn được làm bằng vật liệu nào?
A. Vonfram.
B. Thép.
C. Đồng.
D. Chì.
Câu 7: Lõi dây dẫn điện được làm bằng vật liệu nào?
A. Vonfram.
B. Thép.
C. Đồng.
D. Chì.
Câu 8: Dùng ampe kế có giới hạn đo phù hợp nhất để đo dòng điện có cường độ 15mA là:
A. 2 mA.
B. 20 mA.
C. 0,15 A.
D. 1,2 A.
Câu 9: Dùng ampe kế có giới hạn đo phù hợp nhất để đo dòng điện có cường độ 1,5A là:
A. 2 mA.
B. 20 mA.
C. 2 A.
D. 1,2 A.
Câu 10: Khi mắc ampe kế vào mạch điện thì cần chú ý điều gì sau đây?
A. Chốt âm của ampe kế mắc vào cực dương của nguồn điện và chốt dương mắc với bóng đèn.
B. Không được mắc trực tiếp hai chốt của ampe kế trực tiếp vào nguồn điện.
C. Chốt dương của ampe kế mắc vào cực âm của nguồn điện và chốt âm mắc với bóng đèn.
D. Mắc trực tiếp hai chốt của ampe kế vào hai cực của nguồn điện.
Câu 11: Trên một cầu chì có ghi 1A. Con số này có ý nghĩa gì?
A. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này từ 1A trở lên thì cầu chì sẽ đứt.
B. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn lớn hơn 1A.
C. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn bằng 1A.
D. Có nghĩa là cường độ dòng điện đi qua cầu chì này luôn nhỏ hơn 1A.
Câu 12: Dùng ampe kế có giới hạn đo 5A, trên mặt số được chia là 25 khoảng nhỏ nhất. Khi đo cường độ dòng điện trong mạch điện, kim chỉ thị chỉ ở khoảng thứ 16. Cường độ dòng điện đo được là:
A. 32 A B. 0,32 A C. 1,6 A D. 3,2 A
Câu 13: Trên ampe kế không có dấu hiệu nào dưới đây?
A. Hai dấu (+) và (-) ghi tại hai chốt nối dây dẫn.
B. Sơ đồ mắc dụng cụ này vào mạch điện.
C. Trên mặt dụng cụ này có ghi chữ A hay chữ mA.
D. Bảng chia độ cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất.
Câu 14: Yếu tố không cần thiết phải kiểm tra khi sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế là:
A. kích thước của vôn kế B. giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của vôn kế.
C. cách mắc vôn kế trong mạch. D. kim chỉ tại vạch số 0 của vôn kế.
Câu 15: Muốn đo hiệu điện thế giữa hai đầu ổ cắm điện trong nhà, ta phải chỉnh trên vôn kế có giới hạn đo:
A. điện một chiều (DC), GHĐ bằng 220 V B. điện xoay chiều (AC), GHĐ nhỏ hơn 220 V
C. điện một chiều (DC), GHĐ lớn hơn 220 V D. điện xoay chiều (AC), GHĐ lớn hơn 220 V
Câu 16: Đối với một bóng đèn nhất định, nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn tăng thì cường độ dòng điện qua bóng:
A. không đổi B. giảm C. tăng D. lúc đầu giảm, sau tăng
Cảm ơn mọi người nhiều ạ.