x + 2 = 2 x ⇔ 2 x ≥ 0 x + 2 = 4 x 2 ⇔ x ≥ 0 x = 1 ± 33 8 ⇔ x = 1 + 33 8
x + 2 = 4 x 2 ⇔ x = 1 ± 33 8
Do đó, x + 2 = 2 x và x + 2 = 4 x 2 không phải là cặp phương trình tương đương
Đáp án cần chọn là: D
x + 2 = 2 x ⇔ 2 x ≥ 0 x + 2 = 4 x 2 ⇔ x ≥ 0 x = 1 ± 33 8 ⇔ x = 1 + 33 8
x + 2 = 4 x 2 ⇔ x = 1 ± 33 8
Do đó, x + 2 = 2 x và x + 2 = 4 x 2 không phải là cặp phương trình tương đương
Đáp án cần chọn là: D
1/ Với giá trị nào của x thì 2 bất phương trình sau đây tương đương: (a-1)x - a+3>0 và ( a+1)x-a+2>0
2/ Bất phương trình: 5x/5 - 13/21 + x/15 < 9/25- 2x/35 có nghiệm là....
3/ Bất phương trình: 5x-1 < 2x/5 + 3 có nghiệm là...
4/ Bất phương trình: (x+4/x^2-9) -(2/x+3) < (4x/3x-x^2) có nghiệm nguyên lớn nhất là...
5/ Các nghiệm tự nhiên bé hơn 4 của bất phương trình (2x/5) -23 < 2x -16
6/ Các nghiệm tự nhiên bé hơn 6 của bất phương trình: 5x - 1/3 > 12 - 2x/3
7/ Bất phương trình: 2(x-1) - x > 3(x-1) - 2x-5 có tập nghiệm là...
8/ Bất phương trình: (3x+5/2) -1< (x+2/3)+x có tập nghiệm là...
9/ Bất phương trình: /x+2/ - /x-1/ < x - 3/2 có tập nghiệm là
10/ Bất phương trình: /x+1/ + /x-4/ > 7 có nghiệm nguyên dương nhỏ nhất là....
trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với x(x-1)=0
A. (x-1)(x+2)=0
B.x\(\sqrt{x}\) (x-1)^2=0
C. (x-1)(x-3)\(\sqrt{x-3}\)=0
D.x\(\sqrt{x}\) (x+1)=0
Xét xem x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào trong hai bất phương trình sau 3x + 1 < x + 3 (1) và ( 3 x + 1 ) 2 < ( x + 3 ) 2 (2)
Từ đó suy ra rằng phép bình phương hai vế một bất phương trình không phải là phép biến đổi tương đương.
Phần 1: Đại số
Câu 1 (2đ): Xét dấu các biểu thức sau:
a.
f x x 3 4
; c.
2
f x x x x 1 2 5 2 .
b.
2
f x x x 9 6 1
; d.
2
2 5
2
x
f x
x x
.
Câu 2 (4đ): Giải các bất phương trình sau:
a.
2
3 4 4 0 x x
; c.
2
1 2 5
0
3
x x
x
.
b.
2
2 4 4 0 x x x
; d.
2
2
5 2 3
0
2
x x
x x
.
Câu 3 (1đ): Xác định miền nghiệm của bất phương trình sau:
2 3 1 0. x y
Phần 2: Hình học
Câu 1 (2đ): Cho tam giác ABC biết
A B và C 1; 4 , 3; 1 6; 2 .
a) Lập phương trình tham số đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác.
b) Lập phương trình tổng quát đường cao hạ từ A của tam giác ABC.
c) Lập phương trình tổng quát đường thẳng đi qua B và song song với đường thẳng
d x y : 3 1 0.
Câu 2 (1đ): Xét vị trí tương đối và tìm giao điểm (nếu có) của 2 đường thẳng sau:
1
d : 2 3 0 x y
và
2
d : 2 3 0.
Nghiệm của phương trình sau là:
A. x = -2/3 B. x = 1
B. x = 1 và x = -2/3 D. x = -1/3
cặp số (-1;2) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
a) 2x - y +3 > 0 c) x - y - 15 < 0
b) -x + 2 + 2(y - 2) < 2(2 - x) d) 3(x - 1) + 4(y - 2) < 5x - 3
Xác định m để mỗi cặp phương trình sau tương đương
3x - 2 = 0 và (m + 3)x - m + 4 = 0
GIẢI PT :
1) \(\dfrac{x}{x-5}=\dfrac{x-2}{x-6}\)
2) \(\dfrac{2x}{8-x}-\dfrac{2-2x}{4-x}=1\)
3) \(\dfrac{2x}{x+4}-\dfrac{4x}{x^2-16}=0\)
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÀ GHI RÕ ĐIỀU KIỆN CỦA CÁC CÂU.
MN GIÚP E BÀI NÀY VỚI Ạ. E ĐANG CẦN GẤP Ạ.
Cho hai phương trình: x ( x − 2 ) = 3 ( x − 2 ) (1) và x ( x − 2 ) x − 2 = 3 (2). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2).
B. Phương trình (1) và (2) là hai phương trình tương đương
C. Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1)
D. Cả A, B, C đều sai
Giải và biện luận phương trình sau:
a)m/2m-x=2
b)x+1+1/x-1=m(x-3)
c)(x²+(m+2)x-m)/x+1=-x-4