Đặt x+y/x-y = a
=> x-y/x+y = 1/a
Có : a + 1/a = 6
<=> (a + 1/a) = 36
<=> a^2+1/a^2+2 = 36
<=> a^2 + 1/a^2 = 34
A = a^3 + 1/a^3 = (a+1/a).(a^2-1+1/a^2)
= 6.(34-1)
= 198
Tk mk nha
Đặt x+y/x-y = a
=> x-y/x+y = 1/a
Có : a + 1/a = 6
<=> (a + 1/a) = 36
<=> a^2+1/a^2+2 = 36
<=> a^2 + 1/a^2 = 34
A = a^3 + 1/a^3 = (a+1/a).(a^2-1+1/a^2)
= 6.(34-1)
= 198
Tk mk nha
Cho x;y là các số thực phân biệt thỏa mãn
\(\frac{x+y}{x-y}+\frac{x-y}{x+y}=6.\). Tính\(A=\frac{x^3+y^3}{x^3-y^3}+\frac{x^3-y^3}{x^3+y^3}.\)
cho x,y,z là các số thức khác 0 thỏa mãn
\(\frac{x}{y}+\frac{y}{z}+\frac{z}{x}\)=-2, \(\frac{y}{x}+\frac{z}{y}+\frac{x}{z}\)=0
tìm M=\(\frac{x^3}{y^3}+\frac{y^3}{z^3}+\frac{z^3}{x^3}\)
Cho các số thực dương x,y thỏa mãn xy = 4 .Chứng minh x + y \(\ge\)4 và \(\frac{1}{x+3}+\frac{1}{y+3}\)\(\le\frac{2}{5}\)
Cho x và y là hai số khác 0 và thỏa mãn x+y khác 0. Chứng minh rằng:
\(\frac{1}{\left(x+y\right)^3}\left(\frac{1}{x^3}+\frac{1}{y^3}\right)+\frac{3}{\left(x+y\right)^4}\left(\frac{1}{x^2}+\frac{1}{y^2}\right)+\frac{6}{\left(x+y\right)^5}\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}\right)=\frac{1}{x^3y^3}\)
Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện \(x+y=1\)và \(x,y\ne0\)
Chứng minh rằng: \(\frac{x}{y^3-1}-\frac{y}{x^3-1}-\frac{2.\left(x-y\right)}{x^2y^2+3}=0\)
Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn x+y+z=3. Chứng minh rằng: \(\frac{1}{x^2+x}+\frac{1}{y^2+y}+\frac{1}{z^2+z}>=\frac{3}{2}\)
Cho x,y,z là các số thực thỏa mãn điều kiện: \(x+y+z=3\); \(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}+\frac{1}{z}=\frac{1}{3}\).
Chứng minh rằng ít nhất một trong ba số x,y,z bằng 3.
cho x;y;z là các số thực dương thỏa mãn x+y+z=3xyz.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
\(A=\frac{yz}{x^3\left(z+2y\right)}+\frac{zx}{y^3\left(x+2z\right)}+\frac{xy}{z^3\left(y+2x\right)}\)
cho các số thực x,y,z thỏa mãn x+y+z=3. CMR:
\(\frac{1}{x^2+x}+\frac{1}{y^2+y}+\frac{1}{z^2+z}\ge\frac{3}{2}\)