P = x3 - 2x2y - 3x2 - 2xy + 4y2 + 3x - 5
= (x3 - 2x2y - 3x2) - (2xy - 4y2 - 6y) + (3x - 6y - 9) + 4
= x2(x - 2y - 3) - 2y(x - 2y - 3) + 3(x - 2y- 3) + 4
= (x - 2y - 3)(x2 - 2y + 3) + 4
= 4 (Vì x - 2y - 3 = 0)
P = x3 - 2x2y - 3x2 - 2xy + 4y2 + 3x - 5
= (x3 - 2x2y - 3x2) - (2xy - 4y2 - 6y) + (3x - 6y - 9) + 4
= x2(x - 2y - 3) - 2y(x - 2y - 3) + 3(x - 2y- 3) + 4
= (x - 2y - 3)(x2 - 2y + 3) + 4
= 4 (Vì x - 2y - 3 = 0)
Tìm bậc của các đa thức sau:
a) \(x^3y^3+6x^2y^2+12xy-8
\)
b) \(x^2y+2xy^2-3x^3y+4xy^5\)
c) \(x^6y^2+3x^6y^3-7x^5y^7+5x^4y\)
d) \(2x^3+x^4y^5+3xy^7-x^4y^5+10-xy^7\)
e) \(0,5x^2y^3+3x^2y^3z^3-a.x^2y^3-x^4-x^2y^3\) với a là hằng số
Tính giá trị của mỗi đa thức trong các trường hợp sau :
A)x^2+2xy-3x^3+2y^3+3x^3-y^3 tại x = 5 và y = 4
b)xy - x2^2y^2 + x^4y^4 - x^6y^6 + x^8y^8 tại x = -1 và y = -1
Cho tỉ lệ thức \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\). Tính giá trị của các biểu thức sau:
\(A=\dfrac{x+5y}{3x-2y}-\dfrac{2x-3y}{4x+5y}\)
\(B=\dfrac{2x^2-xy+3y^2}{3x^2+2xy+y^2}\)
Tính giá trị của biểu thức : - x^2 – 2xy + 3x^3 +2y – 3x^3 tại x = -2 và y = 4.
1. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau nhận giá trị âm:
a. x2 + 5x
b. 3(2x + 3)(3x - 5)
2. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau nhận giá trị dương:
a. 2y2 - 4y
b. 5(3y + 1)(4y - 3)
1. tìm các giá trị của x để các biểu thức sau nhận giá trị âm:
a, x2+5x.
b,3(2x+3)(3x-5).
2.tìm các giá trị của y để các biểu thức sau nhận giá trị dương:
a, 2y2-4y.
b, 5(3y+1)(4y-3)
a) x2+5x
b) 3(2x+3) (3x-5)
bài 2. tìm các giá trị của x để biểu thức sau nhận giá trị dương
a)2y2-4y
b) 5(3y+1) (4y-3)
Tính giá trị biểu thức
a) 3x²y-2xy²+4-x²y-2x²y tại x=-2;y=⅓
b) x²+2xy-3x³ +2y³+3y³-y³ tại x=5;y=4
Bài 1: tìm các giá trị của x để các biểu thức sau nhận giá trị âm
a) x mũ 2+5x
b) 3(2x+3)(3x-5)
Bài 2: tìm các giá trị của y để các biểu thức sau nhận giá trị dương
a) 2y mũ 2 - 4y
b) 5(3y+1)(4y - 3)