Đáp án B
Ta có O C ⊥ O A O C ⊥ O B ⇒ O C ⊥ O A B
Kẻ O H ⊥ A B ⇒ O C ⊥ O H ⇒ d A B ; O C = O H = O A 2 = a 2 2 .
Đáp án B
Ta có O C ⊥ O A O C ⊥ O B ⇒ O C ⊥ O A B
Kẻ O H ⊥ A B ⇒ O C ⊥ O H ⇒ d A B ; O C = O H = O A 2 = a 2 2 .
Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OB=OC. Gọi M là trung điểm BC,OM=a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A. 2 a.
B. 2 a.
C. 2 2 a.
D. 3 2 a.
Cho tứ diện O A B C có O A , O B , O C đôi một vuông góc với nhau và O B = O C Gọi M là trung điểm B C , O M = a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A. a.
B. 2 a.
C. a 2 2
D. a 3 2
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA=OB=OC=a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A. a
B. 2 a
C. 2 2 a
D. 3 2 a
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và O A = O B = O C . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng M và AB bằng
A. 60 0 .
B. 30 0 .
C. 60 0 .
D. 45 0 .
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
A. 90 o
B. 30 o
C. 60 o
D. 45 o
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OC = 2a, OA = OB = a. Gọi M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC
A. 2 a 3 .
B. 2 5 a 5 .
C. 2 a 3 .
D. 2 a 2 .
Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng
A . 3 2 a
B . 1 2 a
C . 2 2 a
D . 3 2 a
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = 3a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng OA và BC bằng:
A. 1 2 a
B. 3 2 a
C. 3 2 2 a
D. 3 3 2 a
Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA=OB=a,OC=2a. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Côsin góc giữa hai đường thẳng AB và OM bằng
A. 10 10
B. 10 5
C. 3 10 10
D. 15 5