Cho tứ diện ABCD có AB=5, các cạnh còn lại bằng 3, khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 3 3
B. 2 2
C. 2 3
D. 3 2
1 tính giới hạn
\(\overset{lim}{x\rightarrow2}\dfrac{\sqrt[3]{2-5\text{x}}+2}{x-2}\)
2. cho tứ diện ABCD dều có cạnh bằng a
a, tings góc giữa 2 đường thẳng AB vad CD, AD và BC
b, tính giữa các vectơ AC và AB, AC và DA
Cho tứ diện ABCD có AB = 2, AC =3, AD =BC = 4, B D = 2 5 , CD = 5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD gần nhất với giá trị nào sau đây.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hình tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Biết AB=CD=AN=BN=CM=MD =a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng

A. a 3 3
B. a 3 2
C. a 3 6
D. a 2 2
Cho tứ diện ABCD có AB=2, CD=4 và các cạnh còn lại cùng bằng 6. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABCD


![]()

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD
A. a 2
B. a 2
C. a
D. a 2 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AB =2a, BC =a. Các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng a 2 . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD; K là điểm bất kỳ trên BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng EF và SK là:
A. a 3 3
B. a 6 3
C. a 15 5
D. a 21 7
Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, AD = 3. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (ABCD), không có điểm chung với ABCD, song song với cạnh AB và cách AB một khoảng bằng 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục d.
A. V = 17 π
B. V = 5 π
C. V = 15 π
D. 30 π