Một tụ điện có điện dung C = 6 μ F được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 100 V. Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, nối hai bản tụ với nhau bằng một dây dẫn cho tụ điện phóng điện đến khi tụ điện mất hoàn toàn điện tích. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong thời gian phóng điện đó.
A. 0,03J
B. 0,3J
C. 3J
D. 0,003J
Một tụ điện có điện dung C 1 = 8 µ F được tích điện đến hiệu điện thế U 1 = 200 V và một tụ điện C 2 = 6µF được tích điện đến hiệu điện thế U 2 = 500 V. Sau đó nối các bản mang điện cùng dấu với nhau. Tính hiệu điện thế U của bộ tụ điện
A. 328,57 V
B. 32,85 V
C. 370,82 V.
D. 355 V
Một tụ điện có điện dung C 1 = 8 µ F được tích điện đến hiệu điện thế U 1 = 200 V và một tụ điện C 2 = 6 µ F được tích điện đến hiệu điện thế U 2 = 500 V . Sau đó nối các bản mang điện cùng dấu với nhau. Tính hiệu điện thế U của bộ tụ điện.
A. 328,57 V.
B. 32,85 V.
C. 370,82 V.
D. 355 V.
Tụ điện có điện dung C 1 = 2 μ F được tích điện ở hiệu điện thế 12V. Tụ điện có điện dung C 2 = 1 μ F được tích điện ở hiệu điện thế 15V . Sau đó ngắt hai tụ điện ra khỏi nguồn điện và mắc các bản cùng dấu của hai tụ với nhau. Điện tích của mỗi tụ sau khi nối là:
A. Q ' 1 = 2 , 6 C , Q ' 2 = 1 , 3 C
B. Q ' 1 = 2 , 6 . 10 - 5 C ; Q ' 2 = 1 , 3 . 10 - 5 C
C. Q ' 1 = 2 , 4 . 10 - 5 C ; Q ' 2 = 1 , 5 . 10 - 5 C
D. Q ' 1 = 2 , 4 C , Q ' 2 = 1 , 5 C
Tụ điện có điện dung C 1 = 2 μF được tích điện ở hiệu điện thế 12V. Tụ điện có điện dung C 2 = 1 μF được tích điện ở hiệu điện thế 15V. Sau đó ngắt hai tụ điện ra khỏi nguồn điện và mắc các bản cùng dấu của hai tụ với nhau. Điện tích của mỗi tụ sau khi nối là:
A. Q ' 1 = 2 , 6 C ; Q ' 2 = 1 , 3 C
B. Q ' 1 = 2 , 6 . 10 - 5 C ; Q ' 2 = 1 , 3 . 10 - 5 C
C. Q ' 1 = 2 , 4 . 10 - 5 C ; Q ' 2 = 1 , 5 . 10 - 5 C
D. Q ' 1 = 2 , 4 C ; Q ' 2 = 1 , 5 C
Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C 1 = 20 ( μ F ) , C 2 = 30 ( μ F ) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của bộ tụ điện là:
A. Q b = 3 . 10 - 3 ( C )
B. Q b = 1 , 2 . 10 - 3 ( C )
C. Q b = 1 , 8 . 10 - 3 ( C )
D. Q b = 7 , 2 . 10 - 4 ( C )
Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C 1 = 20 (μF), C 1 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của bộ tụ điện là:
A. Q b = 3. 10 - 3 (C).
B. Q b = 1,2. 10 - 3 (C).
C. Q b = 1,8. 10 - 3 (C).
D. Q b = 7,2. 10 - 4 (C).
Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C 1 = 20 (μF), C 2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của bộ tụ điện là:
A. Q b = 3 . 10 - 3 (C).
B. Q b = 1 , 2 . 10 - 3 (C).
C. Q b = 1 , 8 . 10 - 3 (C).
D. Q b = 7 , 2 . 10 - 4 (C)
Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C 1 = 20 ( μ F ) , C 2 = 30 ( μ F ) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của bộ tụ điện là:
A. Q b = 3 . 10 - 3 C
B. Q b = 1 , 2 . 10 - 3 C
C. Q b = 1 , 8 . 10 - 3 C
D. Q b = 7 , 2 . 10 - 4 C
Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C 1 = 20 (μF), C 2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:
A. Q 1 = 3 . 10 - 3 (C) và Q 2 = 3 . 10 - 3 (C).
B. Q 1 = 1 , 2 . 10 - 3 (C) và 1 , 8 . 10 - 3 (C).
C. Q 1 = 1 , 8 . 10 - 3 (C) và Q 2 = 1 , 2 . 10 - 3 (C)
D. Q 1 = 7 , 2 . 10 - 4 (C) và Q 2 = 7 , 2 . 10 - 4 (C).