Đáp án A
Phương pháp: Liệt kê các phần tử của tập A
Cách giải:
Đáp án A
Phương pháp: Liệt kê các phần tử của tập A
Cách giải:
Cho tập A = x ∈ Z | - 1 ≤ x ≤ 5 . Số tập con gồm 3 phần tử của A là
A. C 7 3
B. C 6 3
C. C 8 3
D. C 5 3
Gọi A là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x + 1 2 x + m đồng biến trên khoảng - ∞ ; - 8 . Số tập hợp con của tập hợp A gồm 3 phần tử bằng
A. 816
B. 364
C. 286
D. 455
Cho tập hợp M{0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của M và không chứa phần tử 1 là
A. C 10 2
B. A 9 2
C. 9 2
D. C 9 2
Tập hợp A = x ∈ Z | x - 1 < 2018 Số phần tử của tập hợp A là
A. 4032
B. 4033
C. 4034
D. 4035
Gọi A là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x + 1 2 x + m đồng biến trên khoảng . Số tập hợp con của tập hợp A gồm 3 phần tử bằng
A. 816.
B. 364.
B. 286.
C. 455.
Cho tập hợp A = 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; . . . ; 100 . Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A, mỗi tập con này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Xác suất chọn được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng?
A. 4 645
B. 2 645
C. 3 645
D. 1 645
Cho tập A có n phần tử. Biết rằng số tập con có 7 phần tử của A bằng hai lần số tập con có 3 phần tử của A.Hỏi n thuộc đoạn nào dưới đây?
A. [6;8]
B. [8;10]
C. [10;12]
D. [12;14]
Cho tập A = x ; y / x , y ∈ Z , x 2 + y 2 ≤ 4 . Số phần tử của tập A là:
A. 13
B. 6
C. 12
D. 25
Cho tập A={1,2,3,...,100}. Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A, mỗi tập con này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 99. Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S. Xác suất để chọn được phần tử có ba số lập thành một cấp số cộng bằng
A. 5 128
B. 11 256
C. 1 24
D. 31 768