Đáp án A.
Phương pháp: Số tập con có 2 phần tử của tập A là chỉnh hợp chập 2 của 4.
Cách giải: Số tập con có 2 phần tử của tập A là C 4 2
Đáp án A.
Phương pháp: Số tập con có 2 phần tử của tập A là chỉnh hợp chập 2 của 4.
Cách giải: Số tập con có 2 phần tử của tập A là C 4 2
Cho tập hợp A = a , b , c , d , e , f , g , Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con có nhiều hơn một phần tử?
A. 2 6
B. 2 7 - 8
C. 2 7 - 7
D. 2 7
Cho tập hợp A = 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; . . . ; 100 . Gọi S là tập hợp gồm tất cả các tập con của A, mỗi tập con này gồm 3 phần tử của A và có tổng bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S. Xác suất chọn được phần tử có 3 số lập thành cấp số nhân bằng?
A. 4 645
B. 2 645
C. 3 645
D. 1 645
Cho tập A = 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ... ; 100 . Gọi S là các tập con của A, mỗi tập con này gồm 3 phần tử và có tổng các phần tử bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một phần tử từ S. Xác suất chọn được một tập hợp có ba phần tử lập thành cấp số nhân là?
A. 3 645
B. 4 645
C. 2 1395
D. 1 930
Cho tập hợp A có n phần tử n > 4 . Biết rằng số tập con của A có 8 phần tử nhiều gấp 26 lần số tập con của A có 4 phần tử. Hãy tìm k ∈ 1 , 2 , 3 , ... , n sao cho số tập con gồm k phần tử của A là nhiều nhất.
A. k = 20
B. k = 11
C. k = 14
D. k = 10
Cho tập hợp A có n phần tử n ≥ 4 . Biết rằng số tập con của A có 8 phần tử nhiều gấp 26 lần số tập con của A có 4 phần tử. Hãy tìm k ∈ 1 , 2 , 3 , ... , n sao cho số tập con gồm k phần tử của A là nhiều nhất
A. k = 20
B. k = 11
C. k = 14
D. k = 10
Gọi A là tập hợp tất cả các số có dạng a b c ¯ với a,b,c thuộc {1;2;3;4}. Số phần tử của tập hợp A là
A. C 4 3
B. 3 4
C. A 4 3
D. 4 3
Cho tập A có 20 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng mà có số phần tử chẵn
A. 2 20 + 1
B. 2 20
C. 2 20 2 − 1
D. 2 19
Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
A. A 26 6
B. 6
C. P 6
D. C 26 6
Cho tập hợp A gồm 12 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập hợp A là:
A. A 12 8
B. C 12 4
C.4!
D. A 12 4