Xét tg ABC vuông tại A, có:
\(cosB=\dfrac{AB}{BC}\Rightarrow AB=BC\cdot cosB=10\cdot cos30^0=5\sqrt{3}cm\)
Xét tg ABC vuông tại A, có:
\(cosB=\dfrac{AB}{BC}\Rightarrow AB=BC\cdot cosB=10\cdot cos30^0=5\sqrt{3}cm\)
Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B = 30 ° , BC = 8cm. Hãy tính cạnh AB (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba), biết rằng cos 30 ° ≈ 0,866
Giải tam giác ABC vuông tại A ,biết
A) BC =12cm; Góc C=52 độ
B)AB=5cm; AC=8cm
C)góc B=35 độ; AC=10cm
(các góc làm tròn đến độ,các cạnh làm tròn đến số thập phân thứ 2)
Hãy cho tam giác abc có ab = 8cm góc b = 45 độ góc c bằng 60 độ kẻ đường cao ah của tam giác đó hãy tính ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2)
A. Đường cao ah
B. Cạnh bc
* Cho ΔABC có BC=12cm, góc B=\(60^0\), góc C=\(40^0\)
a. Tính đường cao CH và cạnh AC
b. Tính diện tích ΔABC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
* Cho ΔABC vuông tại A có góc B= \(30^0\), AB=6cm
a. Giải tam giác vuông ABC
b. Vẽ đường cao AH, trung tuyến AM của ΔABC. Tính diện tích ΔAHM
Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao
a) Biết AC = 16cm; BC = 20cm. Tính CH, AH
b) Kẻ HE vuông góc với AB tại E, kẻ HF vuông góc với AC tại F. Tính góc ABC và góc AFE (Làm tròn đến độ)
c) Kẻ AM là trung tuyến của tam giác ABC, AM cắt EF tại I. Gọi O là giao điểm của AH và EF. Tính diện tích tứ giác OIMH. (Số gần đúng làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 4,5 cm và BC = 7,5 cm. a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. b) Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó (Góc làm tròn đến phút, độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Cho tam giác ABC vuông tại C nội tiếp đường tròn O,biết góc A bằng 30 độ,AC=3 cm.Tính độ dài cung lớn BC và diện tích hình quạt tròn OBC ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, biết BH = 4 cm, CH = 9 cm. Hãy tính ( kết quả về độ dài là tròn đến chữ số thập phân thứ ba, số đo góc làm tròn đến độ):
a. Dộ dài cạnh AB và đường cao AH.
b. Góc B rồi từ đó tính độ dài cạnh AC.
c. Diện tích tam giác ABC.