Cho tam giác ABC vuông tại A (AB<AC), đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của B qua H. Vẽ DE song song AB (E thuộc AC). Chứng minh rằng:
a. Tam giác HAE cân tại H.
b. HE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE.
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB<AC), đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của B qua H. Vẽ DE song song AB (E thuộc AC). Chứng minh rằng:
a. Tam giác HAE cân tại H.
b. HE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE.
cho tam giác ABC vuông tại A, AB<AC đường cao AH gọi D là điểm đối xứng của B qua H vẽ DE song song với AB,E thuộc AC CMR: a) tam giác HAE cân tại H b) HE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp CDE
cho tam giác ABC vuông tại A, AB<AC đường cao AH gọi D là điểm đối xứng của B qua H vẽ DE song song với AB,E thuộc AC CMR: a) tam giác HAE cân tại H b) HE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp CDE
cho tam giác ABC vuông tại A, AB<AC đường cao AH gọi D là điểm đối xứng của B qua H vẽ DE song song với AB,E thuộc AC CMR: a) tam giác HAE cân tại H b) HE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp CDE
cho tam giác abc vuông tại a ab lớn hơn ac nội tiếp đường tròn tâm o đường cao ah gọi d là điểm đối xứng với a qua bc gọi k là hình chiếu vuông góc của a lên bc qua h kẻ đường thẳng song song với bc cắt ac tại i đường thẳng bd cắt đường tròn tâm o tại n (n khác b ) tiếp tuyến của đường tròn o tại d cắt đường thẳng bc tại p . chứng minh đường thẳng bc tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác anp
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB>AC). AH là đường cao. M đối xứng với H qua AB. MC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABH tại P ( P khác M ). HP cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại N ( N khác P ). E và K là giao điểm của AB và BC với đường trong ngoại tiếp tam giác APC ( E khác A, K khác C )
a) Chứng minh EN song song với BC
b) Chứng minh H là trung điểm của BK
Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 8, AC = 15. Vẽ đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với B qua H. Vẽ đường tròn đường kính CD, cắt AC ở E.
a) Chứng minh rằng HE là tiếp tuyến của đường tròn.
b) Tính độ dài HE.