dùng đường p/giac tính ra tỷ số;
==>áp dụng dã tỷ số bằng nhau nữa là ra nhe. Liên hẹ FB Ánh Tuyết
dùng đường p/giac tính ra tỷ số;
==>áp dụng dã tỷ số bằng nhau nữa là ra nhe. Liên hẹ FB Ánh Tuyết
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Vẽ đường phân giác BI. a) Chứng minh rằng đường tròn (I; IA) tiếp xúc với BC. b) Cho biết AB = a. Chứng minh rằng AI a ( 2 1) . Từ đó suy ra 0 tan 22 30 2 1 . HD: a) Vẽ ID BC IA = ID b) Xét ABI AI a 0 .tan 22 30 . DIC vuông cân AI = DC = ( 2 1)
Cho tam giác ABC vuông tại A; đường cao AH. Vẽ đường tròn (A;AH). Gọi HD là đường kính của đường tròn đó. Tiếp tuyến của đường tròn tại D cắt CA ở E. Chứng minh rằng BE tiếp xúc với đường tròn (A) tại 1 điểm gọi là I và IA là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn (O) đường kính BH và đường tròn tâm O' đường kính CH, hai đường tròn này cắt AB, AC thứ tự tại E và F
a, Tứ giác AEHF là hình gì?
b, Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của (O) và (O’)
c, Chứng minh đường tròn đường kính OO' tiếp xúc với EF
d, Cho đường tròn tâm I bán kính r tiếp xúc với EF, (O) và (O’). Tính r theo BH và CH?
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH và kẻ thêm đường kính HD của đường tròn đó. Từ D kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt AC kéo dài tại E.
a.Chứng minh rằng tam giác BEC là tam giác cân tại B.
b.Chứng minh rằng BE là tiếp tuyến của đường tròn tâm A bán kính AH.
Bài 1:
a/ Cho hình vuông ABCD có cạnh 5cm. Chứng minh rằng: A, B, C, D cùng nằm trên một đường tròn, tính bán kính.
b/ Cho hình chữ nhật ABDE có AB = 8, BD = 6. Chứng minh rằng: A, B, D, E cùng nằm trên một đường tròn, tính bán kính.
Bài 2: Cho tam giác ABC, vẽ đường tròn tâm O đường kính BC. (O) cắt AB, AC lần lượt tại D và E, BE giao CD tại K.
a/ CMR: CD ^ AB, BE ^ AC.
b/ CMR: AK ^ BC.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông ở B, AB = 8cm, BC = 6cm. Gọi D là điểm đối xứng của điểm B qua AC.
a. CMR: 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
b. Vẽ đường kính BE của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh tứ giác ACDE là hinh thang cân.
Bài 1 : Cho đường tròn ( O ; R ) đường kính AB = 5 cm và C là một điểm thuộc đường tròn sao cho AC = 3 cm.
a) Tam giác ABC là tam giác j? Vì sao? Tính R & Sin góc CAB
b) Đường thẳng qua C vuông gó với AB tại H, cắt đường tròn ( O ) tại D. Tính CD & chứng minhrawngf AB là tiếp tuyến của đương tròn (C ; CH )
Bài 2 : Cho đường tròn tâm I, bán kính IA = a cm, điểm M nằm bên ngoài đườn tròn và cách I là 7 cm, đường thảng đi qua M & tiếp xúc với đường tròn tại B. Tính MB
Bài 3 : Cho đường tròn tâm O, bán kính 6 cm, một điểm A cách O một khoảng là 10 cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính AB
Cho tam giác ABC. Vẽ Ax và Cy lần lượt là các phân giác ngoài tại A và C, chúng cắt nhau tại I.
a) CMR: BI là phân giác góc ABC
b) Vẽ đường tròn tâm I, bán kính r tiếp xúc với các đường thẳng AB, AC và BC tại D,E,F. CMR: chu vi của tam giác ABC=2BD
c)Giả sử tam giác ABC có góc B=50 độ. Tính góc AIC
d)Giả sử tam giác ABC đều có độ dài cạnh = 5cm. TÍnh r
Cho tam giác ABC. Vẽ Ax và Cy lần lượt là các phân giác ngoài tại A và C, chúng cắt nhau tại I.
a) CMR: BI là phân giác góc ABC
b) Vẽ đường tròn tâm I, bán kính r tiếp xúc với các đường thẳng AB, AC và BC tại D,E,F. CMR: chu vi của tam giác ABC=2BD
c)Giả sử tam giác ABC có góc B=50 độ. Tính góc AIC
Bài 1 : Cho tam giác ABC có I là tâm dường tròn nội tiếp tam giác. Qua I dựng đường thẳng vuông góc với IA cắt AB, AC tại M, N. Chứng minh :
a. BM / CN = BI ^ 2 / CI^2
b. BM.AC + CN.AB + AI^2 = AB.AC
Bài 2 : Cho tam giác ABC cân tại A có O là trung điểm BC. Dựng đường tròn tâm O tiếp xúc với AB tại D, AC tại E. Gọi M là điểm chuyển động trên cung nhỏ DE. Tiếp tuyến với đường tròn tâm O tại M cắt AB, Ac tại P, Q
a. Cm : BC^2 = 4 BP . CQ
b. Từ đó xác định vị trí của để diện tích tam giác APQ lớn nhất
( Các bạn có thể cho mình câu trả lời vào khoảng từ 12h dến 1h30 ngày 19-11 được không ? Mong các bạn cố gắng giúp mình , mình xin cảm ơn )