Chọn C.
+) Ta có:
nên (I) đúng
+) Tương tự ta có:
nên (II) đúng.
+) Ta có
A + B – C = π – 2C → cos(A + B + C) = cos(π – 2C) = -cos2C
⇔ cos(A + B – C) + cos(2C) = 0
nên (III) sai.
Chọn C.
+) Ta có:
nên (I) đúng
+) Tương tự ta có:
nên (II) đúng.
+) Ta có
A + B – C = π – 2C → cos(A + B + C) = cos(π – 2C) = -cos2C
⇔ cos(A + B – C) + cos(2C) = 0
nên (III) sai.
Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn a < b < c < d và các mệnh đề sau:
(I) ( a ; b ) ∩ ( c ; d ) = ∅
(II) ( a ; c ] ∩ [ b ; d ) = ( b ; c )
(III) ( a ; c ] ∪ ( b ; d ] = ( a ; d ]
(IV) ( − ∞ ; b ) \ ( a ; d ) = ( − ∞ ; a ]
(V) ( b ; d ) \ ( a ; c ) = ( c ; d )
(VI) ( a ; d ) \ ( b ; c ) = ( a ; b ] ∪ [ c ; d )
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Biết là kí hiệu chỉ số phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau:
I. A ∩ B = ∅ ⇒ A + B = A ∪ B .
II. A ∩ B = ∅ ⇒ A + B = A ∪ B - A ∩ B .
III. A ∩ B = ∅ ⇒ A + B = A ∪ B + A ∩ B .
Mệnh đề đúng là?
A. Chỉ I.
B. Chỉ I và II.
C. Chỉ I và III.
D. Cả I, II và III.
Cho tập hợp A={1, 2, 3, 4, a, b}. Xét các mệnh đề sau đây:
(I): “3 ∈ A”.
(II): “{3, 4} ∈ A”.
(III): “{a, 3, b} ∈ A”.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. I đúng
B. I,II đúng
B. I,II đúng
B. I,II đúng
Cho hai tập hợp A, B. Xét các mệnh đề sau:
(I) ( A ∩ B ) ∪ A = A
(II) ( A ∪ B ) ∩ B = B
(III) ( A \ B ) ∩ ( B \ A ) = ∅
(IV) ( A \ B ) ∪ B = A ∪ B
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A. 4
B. 3
C. 2
D.1
Cho x là một phần tử của tập hợp A. Xét các mệnh đề sau:
(I) x ∈ A
(II) x ∈ A
(III) x ⊂ A
(IV) x ⊂ A
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
A. I và II
B. I và III
C. I và IV
D. II và IV
Cho tập hợp X và các mệnh đề:
(I) X ∪ X = X
(II) X ∩ X = X
(III) X ∩ ∅ = ∅
(IV) ∅ ∪ X = ∅
(V) X \ X = X
(VI) ∅ \ X = ∅
(VII) X \ ∅ = ∅
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề là đúng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho các mệnh đề sau:
(I) "21 là số nguyên tố"
(II) "Phương trình x 2 + 4 x − 1 = 0 có hai nghiệm thực"
(III) " 2 > 3 2 "
(IV) "Số dư khi chia 2006 cho 4 là 2"
(V) "Năm 2016 là năm nhuận"
Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề đúng là:
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức b + c = 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. CosB + Cos C = 2 Cos A B. Sin B + Sin C = 2 Sin A
C. Sin B + Sin C = \(\dfrac{1}{2}SinA\) D. Sin B + Sin C = 2 Sin A
Cho các khẳng định sau: (I): \(N\cap Z=N\) (II): R\Q = Z (III): Q \(\cup R=R\) (IV): \(Q\cup N\)* = N*
Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?