Cho tam giác ABC có diện tích là 36 𝑐𝑚2, độ dài cạnh AB = 8 cm; cạnh AC = 12
cm. Trên cạnh AB kéo dài về phía B lấy điểm M; trên cạnh AC kéo dài về phía C lấy N
sao cho BM = 5 cm, CN = 4 cm. Tính diện tích hình tam giác AMN.
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 6cm. Một điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM = 2cm.
a, Tính độ dài của đoạn thẳng AM và tính côsin của góc BAM ;
b, Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM;
c, Tính độ dài đường trung tuyến vẽ từ đỉnh C của tam giác ACM;
d, Tính diện tích tam giác ABM.
Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–2; 6), C(9; 8).
a Tính . Cm tam giác ABC vuông tại A.
b Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
c Tìm toạ độ trực tâm H và trọng tâm G của tam giác ABC.
d Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.
e Tìm toạ độ điểm M trên Oy để B, M, A thẳng hàng.
f Tìm toạ độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N.
g Tìm toạ độ điểm D để ABDC là hình chữ nhật.
h Tìm toạ độ điểm K trên Ox để AOKB là hình thang đáy AO.
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại B. Điểm D nằm trên
cạnh BC, điểm E là hình chiếu vuông góc của D lên AC và điểm K(6;2) là trung điểm
của AD. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết phương trình đường
thẳng BE là x-2y-7=0 diện tích tam giác ABC bằng 18.
Cho hình vẽ, biết tam giác OAB vuông tại A, CDFE là hình vuông có diện tích bằng 24, tam giác ODC vuông cân tại O và diện tích của tam giác BDG bằng 32. Tính diện tích tam giác ABC.
Cho tam giác ABC biết AB = 4; BC = 5 và B = 45 độ . Tính cạnh AC và diện tích tam giác ABC
Cho tam giác ABC với A(1,0), đường thẳng BC đi qua M (3,1) và độ dài cạnh BC=3 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC biết diện tích tam giác ABC bằng 3
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6;1), B(-1;2),C(2;5).
a) Tìm tọa độ trung điểm cảu đoạn thẳng AC.
b) Chứng minh ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác.
c) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC.
d) Tính chu vi và diện tích hình tam giác ABC