Ta có: a2 = b2 +c2 – bc nên b2 + c2 – a2 = bc
Áp dụng hệ quả định lí cosin trong tam giác ta có:
cos A = b 2 + c 2 − a 2 2. b c = b c 2 b c = 1 2 ⇒ A ^ = 60 °
Chọn C
Ta có: a2 = b2 +c2 – bc nên b2 + c2 – a2 = bc
Áp dụng hệ quả định lí cosin trong tam giác ta có:
cos A = b 2 + c 2 − a 2 2. b c = b c 2 b c = 1 2 ⇒ A ^ = 60 °
Chọn C
Cho tam giác ABC có a = 2, b = 3, c = 19 . Số đo của góc C là
A. 135 °
B. 150 °
C. 60 °
D. 120 °
Câu 20. Cho ABC đều cạnh a . Góc giữa hai véctơ AB và BC là A. 120 . B. 60. C. 45 . D. 135 .
Câu 1 cho tam giác abc biết a=6, b=4, c=8 độ dài đường cao từ đỉnh A là 3? Diện tích tam giác là?
Câu 2 cho tam giác biết a=4, b=5, góc C= 60. Diện tích tam giác là ?
Câu 3 cho tam giác abc có a2+b2-c2 >0. Khi đó góc C là ?
E mong các ac giúp e bài toán trên nha. E cảm ơn rất nhiều ^^
Cho tam giác ABC có a = 2, b = 2 2 , C ⏞ = 135 ° . Độ dài cạnh c là
A. 8
B. 4 2
C. 2 2
D. 2 5
Cho tam giác ABC, biết A (4,3), B(-1,-1), C (2,-4)
a. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC
b. Tìm điểm K là chân đường cao kẻ từ C
c. Tính chu vi tam giác ABC
d. Tính số đo góc A, B, C trong tam giác ABC
e. Tìm điểm N thuộc Oy sao cho N cách đều A và B
cho tam giác ABC có AB=c,AC=b,BC=a.Biết S=2(b+a-c)(b-a+c).Tính số đo gócB
Bài 10:Cho ABC có a = 8, b =10, c =13 a. ABC có góc tù hay không ? Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC. b. Tính diện tích ABC
Bài 11:Cho tam giác ABC có: a = 6, b = 7, c = 5. a) Tính S ,h ,R,r ABC a b) Tính bán kính đường tròn đi qua A, C và trung điểm M của cạnh AB.
Bài 12:Cho tam giác ABC có: AB = 6, BC = 7, AC = 8. M trên cạnh AB sao cho MA = 2 MB. a) Tính các góc của tam giác ABC. b) Tính S ,h ,R ABC a , r. c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆MBC.
Bài 13:Cho ABC có 0 0 A B b = = = 60 , 45 , 2 tính độ dài cạnh a, c, bán kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích tam giác ABC
Bài 14:Cho ABC AC = 7, AB = 5 và 3 cos 5 A = . Tính BC, S, a h , R, r.
Bài 15:Cho ABC có 4, 2 m m b c = = và a =3 tính độ dài cạnh AB, AC.
Bài 16:Cho ABC có AB = 3, AC = 4 và diện tích S = 3 3 . Tính cạnh BC
Bài 17:Cho tam giác ABC có ˆ o A 60 = , c h 2 3 = , R = 6. a) Tính độ dài các cạnh của ∆ABC. b) Họi H là trực tâm tam giác ABC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆AHC.
Bài 18:a. Cho ABC biết 0 0 a B C = = = 40,6; 36 20', 73 . Tính BAC , cạnh b,c. b.Cho ABC biết a m = 42,4 ; b m = 36,6 ; 0 C = 33 10' . Tính AB, và cạnh c.
Bài 19:Tính bán kính đường tròn nội tiếp ABC biết AB = 2, AC = 3, BC = 4.
Bài 20:Cho ABC biết A B C (4 3; 1 , 0;3 , 8 3;3 − ) ( ) ( ) a. Tính các cạnh và các góc của ABC b. Tính chu vi và diện tích ABC
Cho tam giác ABC có BC = a; CA = b; AB = c. M là trung điểm của BC, D là chân đường phân giác trong góc A. Tính A M → 2
A.
B.
C.
D.
Tam giác ABC có \(A=120^o\) thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a^2 = b ^ 2 + c ^ 2 - bc
B. a^2 = b^2 + c^2 + 3bc
C. a^2 = b^2 + c^2 + bc
D. a^2 = b^2 + c^2 - 3bc
( ^2 có nghĩa là bình phương )
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6,0); B(3,1); C(-1,-1).Tính số đo góc B của tam giác đã cho