Cho số thực x thỏa mãn : \(\frac{x}{x^2+x+1}=\frac{1}{4}\)
Chứng minh: x3 = 8x - 3 và tính A = \(\frac{x^5-3x^3-10x+12}{x^4+7x^2+15}\)
cho a, b, c là các số thực thỏa mãn: a=8-b; c2=ab - 16. Tính giá trị của a+c.
cho \(\frac{a}{b+c}=\frac{b}{a+c}\left(a\ne\pm b;a\ne-c;b\ne-c\right)\) Tính \(M=\frac{c}{a+b}\)
Tính giá trị biểu thức \(P=\frac{x^5-3x^3-10x+12}{x^4+7x^2+15}\)
Biết x thỏa mãn \(\frac{x}{x^2+x+1}=\frac{1}{4}\)
Cho x thỏa mãn \(\frac{x^2+x+2}{x^2-x+3}=\frac{1}{2}\) .Tính giá trị của biểu thức
K = \(\frac{x^4+3x^3+3x^2+8x+4}{x^4+3x^3-x^2-7x-3}\)
Biết x thỏa mãn \(\dfrac{x}{x^2+x+1}=\dfrac{1}{4}\). Tính \(\dfrac{x^5-3x^3-10x+12}{x^4+7x^2+15}\)
Tính giá trị của biểu thức \(A=\frac{x^5-3x^3-10x+12}{x^4+7x^2+15}\) với \(\frac{x}{x^2+x+1}=\frac{1}{4}\)
Cho các số thực dương x,y thỏa mãn xy = 4 .Chứng minh x + y \(\ge\)4 và \(\frac{1}{x+3}+\frac{1}{y+3}\)\(\le\frac{2}{5}\)
Cho x là số thực thỏa mãn \(\frac{x}{x^2-x+1}=\frac{1}{2}\). Tính \(P=\frac{x^4-3x^3+18x-1}{x^3-2x^2+7x+1}\)
Giải phương trình:
1) \(\frac{7x-1}{6}+2x=\frac{16-x}{5}\)
2) \(\frac{10x+3}{12}=1+\frac{6+8x}{9}\)
3)\(\frac{8x-3}{4}-\frac{3x-2}{2}=\frac{2x-1}{2}+\frac{x+3}{4}\)
4)\(\frac{3\left(3-x\right)}{8}+\frac{2\left(5-x\right)}{3}=\frac{1-x}{2}-2\)
5)\(\frac{2\left(x-3\right)}{7}+\frac{x-5}{3}-\frac{13x+4}{21}=0\)
6)\(\frac{6x+5}{2}-\left(2x+\frac{2x+1}{2}\right)=\frac{10x+3}{4}\)
7)\(\frac{2x-1}{5}-\frac{x-2}{3}-\frac{x+7}{15}=0\)
8)\(\frac{x+4}{5}-x+4=\frac{x}{3}-\frac{x-2}{2}\)
giải giúp mik với ạ
Cho các số thực x thỏa mãn \(x^2-3x+1=0\) . Tính giá trị của biểu thức \(M=\frac{x^4+1}{x^4+3x^3+7x^2+3x+1}\)