Trong số thập phân 48,15 chữ số 5 thuộc hàng phần trăm.
Đáp án D
Trong số thập phân 48,15 chữ số 5 thuộc hàng phần trăm.
Đáp án D
Trong số thập phân 86,324, chữ số 3 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Trong số thập phân 27,183 chữ số 8 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghin
Câu 1: Chữ số 7 trong số thập phân 94, 075 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục.
C. Hàng phần mười. D. Hàng phần trăm.
Câu 2: 3 phút 20 giây = .............giây. Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A. 200 B. 320 C. 80 D. 50
Câu 3: 5tạ 8kg = …….. tạ. Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A. 5,8 B. 5,08 C. 50,8 D. 58
Câu 4: Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là
Câu 5: Số bé nhất trong các số: 42,538; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 là:
A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538
Câu 6: 5km2 45dam2 = …… km2 . Theo số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5,45 B. 5,0405 C. 5,0045 D. 50,0045
Câu 7:3\(\dfrac{9}{10}\) Hỗn sốviết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 8: 3/4 + 3/5 = …… ? Theo em số cần điền vào chỗ chấm là
Câu 9: 14,6m2 = … m2 … dm2 . Theo số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 14 m2 6 dm2 B. 140 m2 60 dm2 C. 14 m2 60 dm2 D. 14m2 600dm2
Câu 10: Diện tích hình chữ nhật 72cm2, chiều dài 12cm. Chiều rộng hình chữ nhật là:
A. 60cm B. 84cm C. 864cm D. 6cm
Câu 11:
Cho các số thập phân 5,612 ; 5,062 ; 480,59 ; 5,6120 ; 480,58 ; 480,5900.
Em hãy chọn và viết các cặp số thập phân bằng nhau vào chỗ chấm:
……………………………………………………………………………………….
Câu 12: Viết 2 giá trị của a biết: 0,8 < a < 0,9
a = ……,…….
Câu 13:
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi gấp 9 lần chiều rộng và bằng 900m. Tính diện tích khu vườn đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 14: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m. Chiều rộng bằng3/4 chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu hec-ta?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 1: Chữ số 7 trong số thập phân 94, 075 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục.
C. Hàng phần mười. D. Hàng phần trăm.
Câu 2: 3 phút 20 giây = .............giây. Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A. 200 B. 320 C. 80 D. 50
Câu 3: 5tạ 8kg = …….. tạ. Theo em số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A. 5,8 B. 5,08 C. 50,8 D. 58
Câu 4: Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là
Câu 5: Số bé nhất trong các số: 42,538; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 là:
A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538
Câu 6: 5km2 45dam2 = …… km2 . Theo số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5,45 B. 5,0405 C. 5,0045 D. 50,0045
Câu 7:3910910 Hỗn sốviết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 8: 3/4 + 3/5 = …… ? Theo em số cần điền vào chỗ chấm là
1. Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. 10% của 8dm là:
A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8 cm
Khoanh vào câu đúng nhất
1. Chữ số 5 trong số 14,805 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4
3. 10% của 35 là:
A. 35 B. 3,5 C. 350 D. 0,35
4. Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là bao lâu?
A. 25 phút B. 35 phút C. 45 phút D. 50 phút
5. Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
A. 48 % B. 32 % C. 52 % D. 60 %
6. Thể tích của một hình lập phương là 27 cm3 thì diện tích xung quanh hình lập phương đó là:
A. 9 cm2 B. 36 cm2 C. 54 cm2 D. 108 cm2
chữ số 5 trong số 123,456 thuộc hàng: a) chục b) phần mười c) phần trăm d) đơn vị
chữ số 8 trong số thập phân 35,268 thuộc hàng nào a. hàng nghìn b .hàng phần mười c.hàng phần trăm d. hàng phần nghìn
Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 1(1 điểm). Chữ số 7 trong số thập phân 67,357 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2 (1 điểm). a Số thích hợp điền vào chỗ chấm 0,076 km=...........m
b. Số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 7,45 m2 = ...............dm2
Câu 3(0,5 điểm). 25% của 250 là …………
Câu 4 (0,5 điểm). Chiều cao hình tam giác có độ dài đáy 20 cm và diện tích 5,95 dm2 là:
….……………………………. Câu 5 (1 điểm). Giá trị của biểu thức 345,5 +44,8 - 12,6 : 3 x 5 là:
Câu 6 (1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S: M2
a. 2 giờ 54 phút = ……….giờ
b. 2 năm 3 tháng < ………………. tháng
c. 0,75 phút = …………… giây
d. 2 năm rưỡi = ……………….tháng
II. Phần tự luận (5điểm):
bài 1 (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính. M2
a. 134,57+ 302,31 b. 45,06 x 8,4 ; c. 88,02 : 5,4
……………… ……………….. .. ……………………..
……………… .. ……………… ………………… …
……………… ………………… ……………………..