Chọn đáp án A.
(Chi tiết tìm đọc trong sách “Công phá kĩ thuật Casio” do Lovebook phát hành.)
Chọn đáp án A.
(Chi tiết tìm đọc trong sách “Công phá kĩ thuật Casio” do Lovebook phát hành.)
Cho số phức z = 1 − 2 i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức liên hợp của số phức z?
A. M 1 1 ; 2
B. M 2 - 1 ; 2
C. M 3 - 1 ; - 2
D. M 4 1 ; - 2
Cho số phức z = 1 − 2 i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức liên hợp của số phức z?
A. M 1 1 ; 2
B. M 2 − 1 ; 2
C. M 3 − 1 ; − 2
D. M 4 1 ; − 2
Cho số phức z=x+yi (x,y∈ R) thỏa mãn z+1-2i- z (1-i)=0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M là điểm biểu diễn của số phức z, M thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. x+y-2=0.
B. x-y+2=0.
C. x+y-1=0.
D. x+y+1=0.
Cho số phức z=x+yi (x,y∈ R) thỏa mãn z+1-2i- z (1-i)=0. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M là điểm biểu diễn của số phức z, M thuộc đường thẳng nào sau đây?
A. x+y-2=0.
B. x-y+2=0.
C. x+y-1=0.
D. x+y+1=0.
Cho số phức z = 1 + 2 i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng tọa độ?
A. M(3;3)
B. N(2;3)
C. P(-3;3)
D. Q(3;2)
Cho số phức z = 3 − 2 i . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức i z ¯ ?
A. M 1 3 ; − 2
B. M 2 - 2 ; 3
C. M 3 2 ; 3
D. M 4 - 2 ; 3 i
Cho số phức z = − 1 + 2 i . Số phức z ¯ được biểu diễn bởi điểm nào dưới đây trên mặt phẳng tọa độ?
A. P 1 ; 2
B. N 1 ; − 2
C. Q − 1 ; − 2
D. M − 1 ; 2
Cho số phức z = 1 + 3 i . Gọi A,B lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức (1+i)z và (3-i)z trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tính độ dài đoạn AB
Cho số phức z=-2+i. Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức w=iz trên mặt phẳng toạ độ
A. M(-1;-2)
B. P(-2;1)
C. N(2;1)
D. Q(1;2)