\(a^2+b^2-2a\left(b+2\right)=0\Rightarrow a^2-2ab+b^2-4a=0\Rightarrow\left(a-b\right)^2-4a=0\Rightarrow\left(a-b\right)^2=4a\)
\(\Rightarrow a=\frac{\left(a+b\right)^2}{4}=\left(\frac{a+b}{2}\right)^2\)là số chính phương
\(a^2+b^2-2a\left(b+2\right)=0\Rightarrow a^2-2ab+b^2-4a=0\Rightarrow\left(a-b\right)^2-4a=0\Rightarrow\left(a-b\right)^2=4a\)
\(\Rightarrow a=\frac{\left(a+b\right)^2}{4}=\left(\frac{a+b}{2}\right)^2\)là số chính phương
Cho các số nguyên a, b thỏa mãn a2 + b2 - 2a(b+2) = 0 . Chứng minh rằng a là số chính phương.
Cho các số nguyên a, b thỏa mãn a2 + b2 - 2a(b+4) = 0 . Chứng minh rằng a chia hết cho 2 và a/2 là số chính phương.
Cho \(a\) và \(b\) là các số tự nhiên thỏa mãn \(2a^2+2=3b^2+b\). Chứng minh rằng: \(a-b\) và \(3a+3b+1\) là các số chính phương.
Bài 1. Cho x, y là hai số nguyên dương thỏa mãn x2 + 2y là một số chính phương. Chứng minh rằng x2 + y là tổng của hai số chính phương
Bài 2. Cho a, b là hai số nguyên. Chứng minh rằng 2a2+2b2 là tổng của hai số chính phương
Cho a,b thỏa mãn 2a2 + a=3b2+b. Chứng minh rằng a-b và 3a+3b +1 là số chính phương
cho các số nguyên a,b,c,d thỏa mãn a+b+c+d=0
chứng minh rằng (ab-cd)(bc-ad)(ac-bd) là số chính phương
Cho 2 số tự nhiên a, b thỏa mãn \(2a^2+a=3b^2+b\). Chứng minh rằng:
\(2a+2b+1\)là số chính phương.
Cho các số nguyên dương a,b thỏa mãn a >= b và a^2 +4b+3 là số chính phương. Chứng minh rằng b^2 +4a+12 là số chính phương. Giúp mình với mình đang cần gấp plss!! 😭😭😭
Cho a và b là các số tự nhiên thỏa mãn 2a2 + a = 3b2 + b.
Chứng minh rằng: (a - b) và (3a + 3b + 1) là các số chính phương.