Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
X + 2NaOH → t o X1 + X2 + X3
X1 + H2SO4 → t o X4 (axit ađipic) + Na2SO4
X2 + CO → x t , t o X5
X3 + X5 ⇄ H + , t o X6 (este có mùi chuối chín) + H2O
Phát biểu sau đây sai?
A. Phân tử khối của X5 là 60.
B. Phân tử khối của X là 230.
C. Phân tử khối của X6 là 130.
D. Phân tử khối của X3 là 74.
Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
X + 2NaOH → t o X1 + X2 + X3
X1 + H2SO4 → t o X4 (axit ađipic) + Na2SO4
X2 + CO → x t , t o X5
X3 + X5 ⇌ xt , t o X6 (este có mùi chuối chín) + H2O
Phát biểu sau đây sai?
A. Phân tử khối của X5 là 60.
B. Phân tử khối của X là 230.
C. Phân tử khối của X6 là 130.
D. Phân tử khối của X3 là 74.
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → t ° X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → t ° , x t poli(etylin terephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + CO → t ° , x t X5
(e) X4 + 2X5 ⇄ H 2 S O 4 đ , t ° X6 + 2H2O
Cho biết: X là este có công thức phân từ C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146.
B. 104.
C. 132.
D. 118.
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → t ° X1 + 2X2 (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → t ° poli(etylen terephtalat) + 2nH2O (d) X2 + CO → t ° , x t X5
(e) X4 + 2X5 ⇆ H 2 S O 4 đ , t ° X6 + 2H2O
Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146.
B. 104.
C. 118.
D. 132.
Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
a X + 2 N a O H → t ° X 1 + 2 X 2 b X 1 + H 2 S O 4 → X 3 + N a 2 S O 4 c n X 3 + n X 4 → t ° , x t P o l i ( e t i l e n t e r e p h t a l a t ) + 2 n H 2 O d X 2 + C O → t ° , x t X 5 e X 4 + 2 X 5 ⇄ t ° H 2 S O 4 d a c X 6 + 2 H 2 O
Cho biết X là este có công thức phân tử C10H10O4. X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 132.
B.104.
C.118.
D.146.
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → t o X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → t o , x t poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + CO → X
(e) X4 + 2X5 ⇄ H + , t o X6 + 2H2O
Cho biết, X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 và X2 lần lượt là
A. 164 và 46.
B. 146 và 46.
C. 164 và 32.
D. 146 và 32.
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + CO X5
(e) X4 + 2X5 X6 + 2H2O
Cho biết, X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 và X2 lần lượt là
A. 164 và 46
B. 146 và 46
C. 164 và 32
D. 146 và 32
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
( a ) X + 2 N a O H → t ° X 1 + X 2 + H 2 O
( b ) X 1 + H 2 S O 4 → x 3 + N a 2 S O 4
( c ) n X 3 = n X 4 → t ° , x t P o l i ( e n t i l e n t e r e p h t a l a t ) + 2 n H 2 O
( d ) X 3 + 2 X 2 ⇌ H 2 S o 4 đ , t ° X 5 + 2 H 2 O
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 90.
B. 222.
C. 194.
D. 118.
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
a X + 2 N a O H → t ° X 1 + X 2 + H 2 O
( b ) X 1 + H 2 S O 4 → X 3 + N a S O 4
c n X 3 + n X 4 → t ° , x t P o l i e t i l e n t e r e p h t a l a t + 2 n H 2 O
d X 3 + 2 X 2 ⇆ H 2 S O 4 , t ° X 5 + 2 H 2 O
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ
khác nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 194
B. 222
C. 118
D. 90