Chọn đáp án B.
X: NaOH Y: NaCl
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2NaCl → 2NaOH + H2
Chọn đáp án B.
X: NaOH Y: NaCl
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2NaCl → 2NaOH + H2
Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaNO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra NaOH?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Cho sơ đồ phản ứng:
a x i t g l u t a m i c → + H C l X → N a O H d ư Y
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng, Y là chất nào sau đây?
A. NaOOCCH2CH(NH3Cl)COONa
B. NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa
C. NaCOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COONa
D. NaOOCCH2CH(NH2)COONa.
Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và Na2CO3
B. Na2CO3 và NaClO
C. NaOH và NaClO
D. NaClO3 và Na2CO3
Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra NaOH?
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản ứng có thể tạo ra NaOH ?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 ® X ® Y. Cặp chất X, Y nào không thỏa mãn sơ đồ trên?( biết mỗi mũi tên là một phản ứng)
A. Al2O3 và Al(OH)3.
B. Al(OH)3 và NaAlO2.
C. Al(OH)3 và Al2O3.
D. NaAlO2 và Al(OH)3.
Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) X + NaOH → t o Y + Z.
(b) Y + HCl → T + NaCl.
(c) Y + NaOH → CaO , t o CH4 + Na2CO3.
(d) Z + A (là hợp chất của cacbon) → T.
Kết luận nào sau đây sai?
A. X và T đều có một liên kết trong phân tử
B. Z và T đều có cùng số H trong phân tử
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y thu được 1,5 mol CO2
D. Nhiệt độ sôi của Z cao hơn T
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. HCOOCH3.
B. C2H5OH
C. CH3CHO.
D. CH3COONa
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. HCOOCH3
B. C2H5OH
C. CH3CHO
D. CH3COONa