Đáp án C
Y + HCl tạo CH3COOH nên Y là muối CH3COONa
Z + O2 tạo CH3COOH nên Z là C2H5OH
Vậy X tác dụng với NaOH mà cho ra được Y và Z như trên thì X là este và có công thức là CH3COOC2H5 (C4H8O2)
Đáp án C
Y + HCl tạo CH3COOH nên Y là muối CH3COONa
Z + O2 tạo CH3COOH nên Z là C2H5OH
Vậy X tác dụng với NaOH mà cho ra được Y và Z như trên thì X là este và có công thức là CH3COOC2H5 (C4H8O2)
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau
(1) X + N a O H → t ∘ Y + Z
(2) Y + H C l → C H 3 C O O H + N a C l
(3) Z + O 2 → e n z i m C H 3 C O O H + H 2 O
Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2
B. C4H6O2
C. C4H8O2
D. C5H6O2
Hợp chất X có công thức phân tử C10H10O4, có chứa vòng benzen. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) X + 3NaOH → t 0 Y + H2O + T + Z
(b) Y + HCl → t 0 Y1 + NaCl
(c) C2H5OH + O2 → t 0 Y1 + H2O.
(d) T + HCl → t 0 T1 + NaCl
(e) T1 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → t 0 (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3.
Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC)
A. 146 đvC
B. 164đvC
C. 132 đvC
D. 134 đvC
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
X + NaOH (dư) → Y + Z + H2O.
Y + HCl (dư ) → T + NaCl.
Z + CuO CH2O + Cu + H2O.
Biết Y là muối Na của axit glutamic. Công thức phân tử của X và T lần lượt là
A. C6H11O4N và C5H10O4NCl
B. C7H13O4N và C5H10O4NCl
C. C6H11O4N và C5H9O4N
D. C7H13O4N và C5H9O4N
Hợp chất X có công thức C10H10O4 có chứa vòng benzen. Thực hiện sơ đồ chuyên hóa sau:
(a) X + 3NaOH → t ∘ Y + H2O + T + Z
(b) Y + HCl → Y1 + NaCl.
(c) C2H5OH + O2 → x t Y1 + H2O.
(d) T + HCl → T1 + NaCl.
(e) T1 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → t ∘ (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3.
Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC)
A. 146 đvC
B. 164 đvC.
C. 132 đvC
D. 134 đvC
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ số mol):
(a) X + 2NaOH → t o Y + Z + H2O
(b) Y + 2NaOH → C a O , t o CH4 + 2Na2CO3
(c) Z + O2 → e n z i m T + H2O
Biết dung dịch chứa T có nồng độ khoảng 5% được sử dụng làm giấm ăn. Công thức phân tử của X là
A. C5H8O4.
B. C4H8O2
C. C7H12O4
D. C5H6O4
Cho este X có công thức phân tử C4H6O2 phản ứng với NaOH theo sơ đồ sau:
X + NaOH → muối Y + anđehit Z
Cho biết phân tử khối của Y nhỏ hơn 70. Công thức cấu tạo đúng của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CHCH3.
C. HCOOCH2CH =CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau X → + N i , t ° + H 2 Y → + H 2 S O 4 đ ặ c + C H 3 C O O H Z. biết Z lad este có mùi chuối chin. Tên của X là
A. 2 – metylbutanal
B. 2,2 – đimetylpropanal
C. 3 – metylbutanal.
D. pentanal
Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:
( a ) X + 2 N a O H → t ° Y + Z + T ( b ) X + H 2 → N i , t ° E ( c ) E + 2 N a O H → t ° 2 Y + T ( d ) Y + H C l → N a C l + F
Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C8H12O4. Chất F là
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3CH2OH.
Cho sơ đồ phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất
(a) X + 2NaOH → t o Y + Z + T
(b) X + H2 → Ni , t o E
(c) E + 2NaOH → t o 2Y + T
(d) Y + HCl → NaCl + F
Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C8H12O4. Chất F là
A. CH2=CHCOOH
B. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3CH2OH