Đáp án : D
Chất C2H3O2Na là CH3COONa
Sơ đồ thỏa mãn :
CH3COOCH=CH2 -> CH3CHO -> CH3COONH4 -> CH3COONa
Đáp án : D
Chất C2H3O2Na là CH3COONa
Sơ đồ thỏa mãn :
CH3COOCH=CH2 -> CH3CHO -> CH3COONH4 -> CH3COONa
Cho sơ đồ phản ứng :
E s t e X C 4 H n O 2 → N a O H , t ∘ Y → A g N O 3 , t ∘ Z → N a O H , t ∘ C 2 H 3 O 2 N a
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. HCOOCH2CH2CH3
B. CH3COOCH2CH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH=CH2.
Cho sơ đồ phản ứng:
Este X (C4HnO2) → + N a O H ( t o ) Y → + " d d " A g N O 3 / N H 3 t o Z → + N a O H t o C2H3O2Na
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH2CH3
C. HCOOCH2CH2CH3
D. CH3COOCH=CH2.
Cho sơ đồ phản ứng:
EsteX ( C 4 H n O 2 ) → + NaOH , t o Y → + ddAgNO 3 / NH 3 Z → + NaOH , t o C 2 H 3 O 2 Na
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH2CH3
C. HCOOCH2CH2CH3
D. CH3COOCH=CH2
Cho sơ đồ phản ứng:
E s t e X ( C 4 H n O 2 ) → N a O H , t 0 Y → A g N O 3 , t 0 Z → N a O H , t 0 C 2 H 3 O 2 N a
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH2CH2CH3.
Tìm công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X chứa 32% C; 6,667% H; 42,667% O; 18,666% N. Biết phân tử X có một nguyên tử N và X có khả năng tham gia phản ứng trùng gương.
A. H2NCH2COOH
B. C2H5NO2
C. HCOONH3CH3
D. CH3COONH4
Tìm công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X chứa 32% C; 6,667% H; 42,667% O; 18,666% N. Biết phân tử X có một nguyên tử N và X có khả năng tham gia phản ứng trùng gương
A. H2NCH2COOH
B. C2H5NO2
C. HCOONH3CH3
D. CH3COONH4
1. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là:
A. 98,20 B. 91,00 C. 97,20 D. 98,75
2. Este X có công thức C3H4O2. Thủy phân X trong môi trường kiềm, đun nóng thu được hai chất Y và Z, Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu không đúng là:
A. Oxi hóa (xúc tác Mn2+, t0) Y thu được T
B. Cả Y và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
C. Nhiệt độ sôi của T cao hơn Y
D. T có tính axit mạnh nhất trong dãy đồng đẳng
3. Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozo (C6H10O5) có:
A. 4 nhóm hydroxyl B. 5 nhóm hydroxyl C. 2 nhóm hydroxyl D. 3 nhóm hydroxyl
4. Có bốn dung dịch hóa chất mất nhãn: etyl axetat, glucozo, glixerol, natrihidroxit. bằn phương pháp hóa học và chỉ sử dụng 1 thuốc thử nào để phân biệt được các dung dịch trên?
A. Quì tím B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch AgNO3 D. Cu(OH)2
5. Có 4 hợp chất hữu cơ, mạch hở có công thức lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3, C2H4O2. Số chất vừa tác dụng Na, vừa tác dụng NaOH và vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X + O2 → x t Y
(b) Z + H2O → x t G
(c) Z + Y → x t T
(d) T + H2O → H + Y + G
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử C trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng?
A. 37,21%
B. 44,44%
C. 43,24%
D. 53,33%
Chất X (chứa C, H, O) có công thức đơn giản nhất là CH2O. Chất X phản ứng được với NaOH và tráng bạc được. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOH.
B. HCOOCH3.
C. HCOOH.
D. HOCH2CHO.