X = P; Y = Ca3P2; Z = PH3; T = P2O5.
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C → 1200 o C lò điện 3CaSiO3 + 2P (trắng) + 5CO
2P + 3Ca → t o Ca3P2
Ca3P2 + 6HCl → 3CaCl2 + 2PH3.
2PH3 + 4O2 → t o P2O5 + 3H2O.
Đáp án D
X = P; Y = Ca3P2; Z = PH3; T = P2O5.
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C → 1200 o C lò điện 3CaSiO3 + 2P (trắng) + 5CO
2P + 3Ca → t o Ca3P2
Ca3P2 + 6HCl → 3CaCl2 + 2PH3.
2PH3 + 4O2 → t o P2O5 + 3H2O.
Đáp án D
Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2H2 → x t , t ° X → P d / P d C O 3 + H 2 , t ° Y → x t , t ° , p + Z cao su buna-N. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. axetanđehit; ancol etylic; buta-l,3-đien
B. vinylaxetilen; buta-l,3-đien; stiren
C. vinylaxetilen; buta-l,3-đien; acrilonitrin
D. benzen; xiclohexan; amoniac
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
CaO → + X CaCl2 → + Y Ca(NO3)2 → + Z CaCO3
Công thức X, Y,Z lần lượt là :
A. Cl2 , HNO3, CO2
B. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3
C. HCl, HNO3, Na2CO3
D. Cl2, AgNO3, MgCO3
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Cr OH 3 → + KOH X → + Cl 2 + KOH Y → H 2 SO 4 Z → FeSO 4 + H 2 SO 4 T
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Z và T lần lượt là
A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3.
B. K2Cr2O7 và CrSO4.
C. K2CrO4 và CrSO4.
D. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.
Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15g X vào nước, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45g H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 15,6.
B. 19,5.
C. 27,3.
D. 16,9.
Cho các sơ đồ chuyển hóa:
C a O + X → C a C l 2 ; C a C l 2 + Y → C a N O 3 2 ; C a N O 3 2 + Z → C a C O 3 .
Công thức của chất X, Y, Z lần lượt là
A. C l 2 ; H N O 3 ; C O 2
B. HCl; A g N O 3 ; N H 4 2 C O 3
C. HCl; H N O 3 ; N a 2 C O 3
D. C l 2 ; A g N O 3 ; M g C O 3
Cho dãy chuyển hóa sau:
C a C 2 → + H 2 O X → P d / P b C O 3 , t 0 H 2 Y → H 2 S O 4 , t 0 H 2 O Z
Tên gọi của X và Z lần lượt là:
A. axetilen và etylen glicol
B. axetilen và ancol etylic
C. etan và etanal
D. etilen và ancol etylic
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X→Y→ Z→ T→ PE. Các chất X, Y, Z là:
A. tinh bột, xenlulozo, ancol etylic, etilen.
B. tinh bột, glucozo, ancol etylic, etilen.
C. tinh bột, saccarozo, andehit, etilen.
D. tinh bột, glucozo, andêhit, etilen.
Cho sơ đồ chuyển hóa: P 2 O 5 → + KOH X → + H 2 PO 4 Y → + KOH Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
Từ canxi cacbua có thể điều chế anilin theo sơ đồ phản ứng :
C a C 2 → H = 80 % H 2 O C 2 H 2 → H = 75 % C , 600 ° C C 6 H 6 → H = 60 % H N O 3 / H 2 S O 4 C 6 H 5 N O 2 → H = 80 % F e + H C l C 6 H 5 N H 3 C l → H = 95 % N a O H C 6 H 5 N H 2
Từ 1,0 tấn canxi cacbua chứa 80% C a C 2 có thể điều chế được bao nhiêu kg anilin theo sơ đồ trên ?
A. 106,02 kg.
B. 132,53 kg
C. 165,66 kg.
D. 318,06 kg
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X→Y→ Z. Các chất X, Y, Z là :
A. Tinh bột, xenlulozo, ancol etylic, etilen
B. Tinh bột, glucozo, ancol etylic, etilen
C. Tinh bột, saccarozo, andehit, etilen
D. Tinh bột, glucozo, andêhit, etilen.