Cho sơ đồ chuyển hóa sau: K 2 C r 2 O 7 → + F e S O 4 + X M → + N a O H d ư N → + N a O H + Y P m à u v à n g
Biết X, Y là các chất vô cơ; M, N, P là các hợp chất của crom. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất M vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
(b) Chất N vừa có tính axit, vừa có tính bazơ.
(c) Chất X là H2SO4 loãng.
(d) Chất Y có thể là Cl2 hoặc Br2.
(e) Chất P có tên gọi là natri cromit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
K 2 C r 2 O 7 → + F e S O 4 + H 2 S O 4 X → + N a O H d ư Y → + B r 2 + N a O H Z
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4
B. Cr(OH)3 và NaCrO2
C. NaCrO2 và Na2CrO4
D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
K 2 Cr 2 O 7 → + FeSO 4 + H 2 SO 4 X → + NaOH dư Y → + Br 2 + NaOH Z → + H 2 SO 4 T
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X và T lần lượt là
A. Cr2(SO4)3 và Na2CrO4
B. Na2CrO4 và Na2Cr2O7
C. NaCrO2 và Na2CrO4
D. Cr2(SO4)3 và Na2Cr2O7
Cho sơ đồ chuyển hóa:
F e → + H 2 S O 4 l o ã n g X → K 2 C r 2 O 7 + H 2 S O 4 ( l o ã n g ) Y → + K O H d ư Z → + B r 2 + K O H T
Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chấy X, Y, Z, T lần lượt là
A. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4
B. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2CrO7
C. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO3
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH
→
X + Y
(b) X+ H2SO4(loãng)
→
Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)
→
F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COOH
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
C. HCOONH4 và CH3CHO
D. HCOONH4 và CH3COONH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C 3 H 4 O 2 + N a O H → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3.
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3.
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3COONH4
B. HCOONH4 và CH3CHO
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
C. HCOONH4 và CH3CHO.
D. HCOONH4 và CH3COONH4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3CHO
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
C. HCOONH4 và CH3COONH4
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH ® X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) ® Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
B. (NH4)2CO3 và CH3COOH
C. HCOONH4 và CH3COONH4.
D. HCOONH4 và CH3CHO.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự 1à
A. HCOONH4 và CH3CHO.
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
C. HCOONH4 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.