Cho các chất :CH3CH2OH, C4H10, CH3OH, CH3CHO, C2H4Cl2, CH3CH=CH2, C6H5CH2CH2CH3, C2H2, CH3COOC2H5. Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic là :
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X →Y → CH3COOH
Trong các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOH=CH2, số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ trên là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH ® X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) ® Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
B. (NH4)2CO3 và CH3COOH
C. HCOONH4 và CH3COONH4.
D. HCOONH4 và CH3CHO.
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → Y → CH3COOH
Trong các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2, số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ trên là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho các chất sau: CH3OH, CH3CHO, CH3CH2OH, CH3CH2CH2CH3. Có bao nhiêu chất có thể điều chế CH3COOH bằng một phản ứng
A. 4.
B. 2
C. 3
D. 1
Cho sơ đồ phản ứng : C2H2 → X → Y → CH3COOH. Trong số các chất C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2 thì số các chất phù hợp với X theo sơ đồ trên là :
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → Y → CH3COOH.
Trong số các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH2=CH2 thì số chất phù hợp với X theo sơ đồ trên
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Axetilen ® X ® Y ® Z → + HCl T → + HCHO / H + , t o P → + H + / 75 o Q
Các chất X, Y, Z, T, Q lần lượt là
A. vinylclorua, benzen, phenyl clorua, phenol, nhựa rezol.
B. benzen, phenyl clorua, natriphenolat, phenol, nhựa novolac.
C. etilen, benzen, phenylclorua, phenol, nhựa novolac.
D. hexan, benzen, phenylclorua, natriphenolat, nhựa novolac
Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là thỏa mãn:
X + NaOH ® muối hữu cơ X1 + C2H5OH + NaCl
Y + NaOH ® muối hữu cơ Y1 + C2H4(OH)2 + NaCl
X và Y lần lượt là
A. CH3COOCHClCH3 và CH2ClCOOCH2CH3
B. CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl
C. CH2ClCOOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl
D. CH3COOC2H4Cl và CH3ClCOOCH2CH3