Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự 1à:
A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.
D. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
C r O H 3 → + K O H X → + ( C l 2 , K O H ) Y → + H 2 S O 4 Z → + ( F e S O 4 , H 2 S O 4 ) T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. K 2 C r O 4 ; K C r O 2 ; K 2 C r 2 O 7 ; C r 2 S O 4 3
B. K C r O 2 ; K 2 C r 2 O 7 ; K 2 C r O 4 ; C r 2 S O 4 3
C. K C r O 2 ; K 2 C r 2 O 7 ; K 2 C r O 4 ; C r S O 4
D. K C r O 2 ; K 2 C r O 7 ; K 2 C r O 4 ; C r 2 S O 4 3
Cho sơ đồ chuyển hoá : F e → H 2 S O 4 l o ã n g X → K 2 C r 2 O 7 + H 2 S O 4 l o ã n g Y → K O H đ Z → + B r 2 + K O H T
Biết các chất Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3. Cr(OH)3, KCrO2.
B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử C2H10N2O3 và C5H15N3O4. Cho X pư vừa đủ với ddNaOH( đun nóng) thu được dd Y chứa m gam muối của Na và 8.96 lít (ở đktc) hỗn hợp Z gôm 2 chất khí (đều làm xanh quỳ tím ẩm). Biết tỉ khối Z so với hiđro là 10,25. Giá trị của m????
Cho sơ đồ chuyển hoá sau
Cr OH 3 → + KOH X → + CL 2 + KOH Y → + H 2 SO 4 Z → + FeSO 4 + H 2 SO 4 T
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Z và T lần lượt là
A. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3
B. K2Cr2O7 và CrSO4
C. K2CrO4 và CrSO4
D. K2CrO4 và Cr2(SO4)3
Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất)
(1) X + 2NaOH → t ° X1 + 2X2;
(2) (2) X2 + X3 ⇄ H C l , t ° E(C3H8O2NCl);
(3) X1 + H2SO4 → X4 + Na2SO4;
(4) nX4 + nX5 → x t , t ° nilon-6,6 + 2nH2O
Biết X thành phần chỉ chứa C, H, O. Nhận xét luôn sai là
A. X5 là hexametylenđiamin
B. X3 là axit aminoaxetic
C. X có mạch cacbon không phân nhánh
D. X có công thức phân tử là C7H12O4
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Axetilen ® X ® Y ® Z → + HCl T → + HCHO / H + , t o P → + H + / 75 o Q
Các chất X, Y, Z, T, Q lần lượt là
A. vinylclorua, benzen, phenyl clorua, phenol, nhựa rezol.
B. benzen, phenyl clorua, natriphenolat, phenol, nhựa novolac.
C. etilen, benzen, phenylclorua, phenol, nhựa novolac.
D. hexan, benzen, phenylclorua, natriphenolat, nhựa novolac
Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất của crom.
Các chất X, Y, Z, T theo tứ tự lần lượt là
A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.
Hòa tan hỗn hợp X gồm 3,36 gam kl R và 3,6 g oxit của kl đó là RxOy cần vừa đủ 100 ml dd H2SO4 9,8%( D= 1,1g/ml), thu được 1,344 lít H2 (đktc) và dd Y.
a) Xác định R và RxOy
b) Cô cạn dd Y thu được 30,58 g chất rắn Z. Xác định công thức của Z