Hợp chất X có công thức phân tử C10H10O4. Từ X thực hiện phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
C10H10O4 + 2NaOH → X1 + X2.
X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl
nX3 + nX2 → Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
Cho các phát biểu sau:
(1) Số nguyên tử H của X3 lớn hơn X2.
(2) Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(3) Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
(4) Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các sơ đồ phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol
X C 4 H 6 O 5 + 2 N a O H → + t ° X 1 + X 2 + H 2 O ; X 1 + H 2 S O 4 → X 3 + N a S O 4 ; X 2 + 2 X 4 ⇄ t ° H 2 S O 4 C 4 H 6 O 4 + 2 H 2 O
Biết các chất X, X2, X3 và X4 đều là các chất hữu cơ mạch hở. Phân tử X không có nhóm CH3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất X2, X4 đều hòa tan được Cu(OH)2
B. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4
C. X là hợp chất hữu cơ tạp chức
D. X3 và X4 thuộc cùng dãy đồng đẳng
Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
C7H18O2N2 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O → X1 + 2HCl X3 + NaCl
X4 + HCl → X3
X4 tơ → nilon-6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng
A. X2 làm quỳ tím hóa hồng
B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính
C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3
D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4
Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
C7H18O2N2 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O
X1 + 2HCl → X3 + NaCl
X4 + HCl → X3
X4 → tơ nilon-6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3
B. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4
C. X2 làm quỳ tím hóa hồng
D. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính
Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
C7H18O2N2 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O; X1 + 2HCl → X3 + NaCl;
X4 + HCl → X3; X4 → tơ nilon-6 + H2O.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất X có phản ứng với dung dịch HCl.
B. Chất X2 không làm đổi màu quỳ tím ẩm.
C. Phân tử khối của X1 nhỏ hơn so với X3.
D. Chất X4 là chất rắn trong điều kiện thường.
Hợp chất X có công thức C12H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)
(a) X + 2NaOH ® X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 ® poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + X3 ® X5 + H2O
Có các phát biểu:
(1) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 cho 7 mol CO2.
(2) Các chất X1, X2, X3 đều tác dụng được với Na.
(3) Phân tử khối của X5 bằng 222.
(4) Các chất X3 và X4 đều là hợp chất đa chức.
(5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng hợp.
(6) Phân tử X5 có 3 liên kết π.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) Glucozơ → e n z i m 2X1 + 2CO2.
(2) X1 + X2 ⇄ H + X3 + H2O.
(3) Y (C7H12O4) + 2H2O ⇄ t ° H + X1 + X2 + X4.
(4) X1 + O2 → x t X4 + H2O.
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây sai
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức
B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1
C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro
D. Hợp chất Y có 3 công thức cấu tạo phù hợp
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
(d) X2 + CO X5
(e) X4 + 2X5 X6 + 2H2O
Cho biết, X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 và X2 lần lượt là
A. 164 và 46
B. 146 và 46
C. 164 và 32
D. 146 và 32
Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) C7H18O2N2 (X) + NaOH → t o X1 + X2 + H2O
(2) X1 + 2HCl ® X3 + NaCl
(3) X4 + HCl ® X3
(4) nX4 → t o tơ nilon-6 + nH2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính.
B. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3.
C. X1 tác dụng với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
D. X2 làm quỳ tím hóa hồng.
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → t ° X1 + 2X2 (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → t ° poli(etylen terephtalat) + 2nH2O (d) X2 + CO → t ° , x t X5
(e) X4 + 2X5 ⇆ H 2 S O 4 đ , t ° X6 + 2H2O
Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 146.
B. 104.
C. 118.
D. 132.