Đáp án C
X là NO2; Y là O2; Z là NH3; T là CO2
Đáp án C
X là NO2; Y là O2; Z là NH3; T là CO2
Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng :
Mg + HNO3 đặc, dư → khí X
CaOCl2 + HCl → khí Y
NaHSO3 + H2SO4 → khí Z
Ca(HCO3)2 + HNO3 → khí T
Cho các khí X, Y, Z, T lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH dư. Trong tất cả các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hoá - khử ?
A. 4.
B. 3
C. 2
D. 5
Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng :
Mg + HNO3 đặc, dư → khí X
CaOCl2 + HCl → khí Y
NaHSO3 + H2SO4 → khí Z
Ca(HCO3)2 + HNO3 → khí T
Cho các khí X, Y, Z, T lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH dư. Trong tất cả các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hoá - khử ?
A. 4
B. 3
C. 2.
D. 5
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
( a ) F e ( N O 3 ) 2 → t 0 k h í X + k h í Y ( b ) B a C O 3 → t 0 k h í Z ( c ) F e S 2 + O 2 → t 0 k h í T ( d ) N H 4 N O 2 → t 0 k h í E + k h í F ( e ) N H 4 H C O 3 → t 0 k h í Z + k h í F + k h í G ( g ) N H 3 + O 2 → x t , t 0 k h í H
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T, E, G, H qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2dư (trong điều kiện không có oxi). Số khí bị giữ lại là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) → t o Khí X + .... (1) Na2SO3 + H2SO4 (đặc) → t o Khí Y + .... (2)
NH4Cl + NaOH → t o Khí Z + .... (3) NaCl (r) + H2SO4 (đặc) → t o Khí G + .... (4)
Cu + HNO3 (đặc) → t o Khí E + .... (5) FeS + HCl → t o Khí F + .... (6)
Những khí tác dụng đục với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E ,F.
Cho các phản ứng sau:
H 2 S + O 2 → t ∘ k h í X + H 2 O N H 3 + O 2 → t ∘ , p t k h í + H 2 O N H 4 H C O 3 + H C l → K h í X + N H 4 C l + H 2 O
Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là
A. SO2, NO, CO2
B. SO3, NO, NH3.
C. SO2, N2, NH
D. SO3, N2, CO2
Có các phản ứng:
1) Cu + HNO3loãng ® khí X +...
2) MnO2 + HC1 đặc ® khí Y + ...
3) NaHSO3 + NaHSO4 ® khí Z +...
4) Ba(HCO3)2 + HNO3 ® khíT +...
Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. X, Y, Z, T.
B. Y, Z, T
C. Z,T
D. Y, T.
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → C a O , t T + P (2)
T → 1500 0 C Q + H2 (3)
Q + H2O → t , x t Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
X là hỗn hợp gồm Mg và MgO (MgO chiếm 40% khối lượng). Y là dung dịch gồm H2SO4 và NaNO3. Cho 6,0 gam X tan hoàn toàn vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa 3 muối trung hòa) và hỗn hợp 2 khí (gồm khí T và 0,04 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, thu được 55,92 gam kết tủa. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thấy có 0,44 mol NaOH tham gia phản ứng. Khí T là
A. NO2
B. N2
C. NO
D. N2O
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t ∘ Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → CaO , t ∘ T + P (2)
T → 1500 ∘ C Q + H2 (3)
Q + H2O → t ∘ , xt Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
B. HCOOCH=CH2 và HCHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO