(1) Cu + HNO3 (đặc) khí X.
(3) NH4Cl + NaOH khí Z.
(4) CaCO3 khí T.
ĐÁP ÁN C
(1) Cu + HNO3 (đặc) khí X.
(3) NH4Cl + NaOH khí Z.
(4) CaCO3 khí T.
ĐÁP ÁN C
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Cu + HNO3 (đặc) → t o khí X. (2) KNO3 → t o khí Y.
(3) NH4Cl + NaOH → t o khí Z. (4) CaCO3 → t o khí T.
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T đi chậm qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí bị hấp thu là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng:
Mg + HNO3 đặc, dư → khí X
CaOCl2 + HCl → khí Y
NaHSO3 + H2SO4 → khí Z
Ca(HCO3)2 + HNO3 → khí T
Cho các khí X, Y, Z, T lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH dư. Trong tất cả các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hoá - khử?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(a) Fe(NO3)2 → t o khí X + khí Y
(b) BaCO3 → t o khí Z
(c) FeS2 + O2 → t o khí T
(d) NH4NO2 → t o khí E + khí F
(e) NH4HCO3 → t o khí Z + khí F + khí G
(g) NH3 + O2 → xt , t o khí H
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T, E, G, H qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư (trong điều kiện không có oxi). Số khí bị giữ lại là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) → t 0 Khí X + .... (1) Na2SO3 + H2SO4 (đặc) → t 0 Khí Y + .... (2)
NH4Cl + NaOH → t 0 Khí Z + .... (3) NaCl (r) + H2SO4 (đặc) → t 0 Khí G + .... (4)
Cu + HNO3 (đặc) → t 0 Khí E + .... (5) FeS + HCl → t 0 Khí F + .... (6)
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là :
A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) → t 0 Khí X + .... (1)
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) → t 0 Khí Y + .... (2)
NH4Cl + NaOH → t 0 Khí Z + .... (3)
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) → t 0 Khí G + .... (4)
Cu + HNO3 (đặc) → t 0 Khí E + .... (5)
FeS + HCl → t 0 Khí F + .... (6)
Những khí tác dụng đục với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E ,F.
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
( a ) F e ( N O 3 ) 2 → t o k h í X + k h í Y
( b ) B a C O 3 → t o k h í Z
( c ) F e S 2 + O 2 → t o k h í T
( d ) N H 4 N O 2 → t o k h í E + k h í F
( e ) N H 4 H C O 3 → t o k h í Z + k h í F + k h í G
( g ) N H 3 + O 2 → t o , x t k h í H
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T, E, G, H qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2dư (trong điều kiện không có oxi). Số khí bị giữ lại là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Có các phản ứng:
1) Cu + HNO3loãng ® khí X +...
2) MnO2 + HC1 đặc ® khí Y + ...
3) NaHSO3 + NaHSO4 ® khí Z +...
4) Ba(HCO3)2 + HNO3 ® khíT +...
Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. X, Y, Z, T.
B. Y, Z, T
C. Z,T
D. Y, T.
Cho các phản ứng:
( 1 ) FeCO 3 + H 2 SO 4 ( dac , loang ) → t o khí X + khí Y
( 2 ) NaHCO 3 + KHSO 4 → Khí X+ ...
( 3 ) Cu + HNO 3 ( dac ) → khí Z
( 4 ) FeS + H 2 SO 4 ( loang ) → khí G
( 5 ) NH 4 NO 2 → t o Khí H
( 6 ) A g N O 3 → t o Khí Z + khí I
Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Tiến hành thí nghiệm với bốn chất khí X, Y, Z, T như hình vẽ:
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; bình (1) , (2), (3) lần lượt chứa lượng dư một trong các dung dịch: dung dịch NaOH, dung dịch AgNO3 trong NH3, dung dịch brom. Các khí X, Y, Z, T lần lượt là
A. C2H2, H2S, C2H4, C3H8
B. C2H4, SO2, C3H4 (anlen), C2H6
C. C3H6 (propen), NO2, C4H6 (đivinyl), C2H6
D. C2H4, CO2, C2H2, CH4