Cho chất hữu cơ X (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol X phản ứng. Cho biết X và các sản phẩm Y, Z tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:
(1) X ® Y + H2O
(2) X + 2NaOH ® 2Z +H2O
(3) Y + 2 NaOH ® 2Z
(4) Z + HCl ® T + NaCl
Tên gọi của T là
A. axit acrylic
B. axit 2-hiđroxi propanoic
B. axit 2-hiđroxi propanoic
D. axit propionic
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH ® X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) ® Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3CHO
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
C. HCOONH4 và CH3COONH4
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH
Cho các chất sau đây : NaOH, Na 2 CO 3 , NaCl, NaNO 3 và Na 2 SO 4 . Có bao nhiêu chất điều chế được Na chỉ bằng 1 phản ứng ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết
X + NaOH ® Y + CH4O
Y + HCl(dư) ® Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là:
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH
Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết :
X + NaOH ® Y + CH4O
Y + HCl (dư) ® Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là :
A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH
Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
X + NaOH → t o Y + Z
Y + NaOH → C a O , t o CH4 + Na2CO3
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ® CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Biết X là hợp hất hữu cơ đơn chức. Tên gọi của X là
A. vinyl axetat
B. etyl fomat
C. metyl acrylat
D. etyl axetat
Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + NaOH dư → t ° X1 + X2 + X3
(2) X2 + NaOH → C a O , t ° X4 + Na2CO3
(3) X4 + KMnO4 + H2O ® X3 + MnO2 + KOH
(4) X1 + HCl loãng → t ° X5 + NaCl
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. X5 có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic
B. X3 không hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường
C. X2 làm mất màu nước brom
D. X không có phản ứng tráng gương
Chất X (C8H14O4) thỏa mãn sơ đồ các phản ứng sau:
a) C8H14O4 + 2NaOH ® X1 + X2 +H2O
b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4
c) nX3 + nX4 ® Nilon-6,6 +nH2O
d) 2X2 + X3 ® X5 + 2H2O
CTCT của X (C8H14O4) là
A. HCOO(CH2)6OOCH
B. CH3OOC(CH2)4COOCH3C. CH3OOC(CH2)5COOH
C. CH3OOC(CH2)5COOH
D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH
Cho sơ đồ phản ứng: NaCl ®(X) ®NaHCO3 ®(Y) ®Na2NO3. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO
B. Na2CO3 và NaClO
C. NaClO3 và Na2CO3
D. NaOH và Na2CO3