Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là
A. propan-l-amin và axit 2-aminopropanoic
B. propan-l-amin và axit aminoetanoic
C. propan-2-amin và axit aminoetanoic
D. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic
Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là
A. propan-2-amin và axit aminoetanoic
B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic
C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic
D. propan-1-amin và axit aminoetanoic
Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết :
X + NaOH ® Y + CH4O
Y + HCl (dư) ® Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là :
A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH
Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (NH2CH2 COOH và CH3CH(NH2)COOH) tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X là
A. 58,53% và 41,47%.
B. 55,83% và 44,17%.
C. 53,58% và 46,42%.
D. 52,59% và 47,41%.
Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm H 2 N C H 2 – C H 2 – C O O H v à C H 3 C H ( N H 2 ) C O O H tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 250 ml
B. 150 ml
C. 200 ml
D. 100 ml
Chất X có công thức phân tử C 4 H 9 O 2 N . Biết:
X + N a O H → Y + C H 4 O ; Y + H C l ( d ư ) → Z + N a C l
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. C H 3 C H ( N H 2 ) C O O C H 3 v à C H 3 C H ( N H 3 C l ) C O O H .
B. H 2 N C H 2 C O O C 2 H 5 v à C l H 3 N C H 2 C O O H .
C. H 2 N C H 2 C H 2 C O O C H 3 v à C H 3 C H ( N H 3 C l ) C O O H .
D. C H 3 C H ( N H 2 ) C O O C H 3 v à C H 3 C H ( N H 2 ) C O O H .
Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết:
X + NaOH → Y + CH4O; Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH
Chất X có công thức phân tử C 4 H 9 O 2 N . Biết:
X + N a O H → Y + C H 4 O ;
Y + H C l ( d ư ) → Z + N a C l
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là:
A. H 2 N C H 2 C H 2 C O O C H 3 v à C H 3 C H ( N H 3 C l ) C O O H .
B. C H 3 C H ( N H 2 ) C O O C H 3 v à C H 3 C H ( N H 3 C l ) C O O H .
C. H 2 N C H 2 C O O C 2 H 5 v à C l H 3 N C H 2 C O O H .
D. C H 3 C H ( N H 2 ) C O O C H 3 v à C H 3 C H ( N H 2 ) C O O H .