Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 x + sinxcosx + cosx − sinx = 0 trên đường tròn lượng giác là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 x + sin x cos x + cos x - sin x = 0 trên đường tròn lượng giác là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 1 + cos x + cos 2 x + cos 3 x = 0 trên đường tròn lượng giác là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 1 + cosx + cos 2 x + cos 3 x = 0 trên đường tròn lượng giác là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 2 x + cosx 2 − cosx = 0 trên đường tròn lượng giác là
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 3 x − 2 cos 2 x + cosx = 0 trên đường tròn lượng giác là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos 2 2 x + cos x 1 - cos x = 0 trên đường tròn lượng giác là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Các nghiệm của phương trình 2 1 + cos x 1 + cot 2 x = sin x − 1 sin x + cos x được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Cho phương trình cos 4 x − cos 2 x + 2 sin 2 x sin x + cos x = 0 . Tính diện tích đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
A. 2 4
B. 2 2
C. 2
D. 2 2