Cho phương trình: cos 2 x + sin x - 1 = 0 * . Bằng cách đặt t = sin x - 1 ≤ x ≤ 1 thì phương trình (*) trở thành phương trình nào sau đây
A. - 2 t 2 + t = 0
B. t 2 + t + 2 = 0
C. - 2 t 2 + t - 2 = 0
D. - t 2 + t = 0
Cho phương trình cos 2 x + π 3 + 4 cos π 6 - x = 5 2 . Khi đặt t = cos π 6 - x , phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?
A. 4 t 2 - 8 t + 3 = 0
B. 4 t 2 - 8 t - 3 = 0
C. 4 t 2 + 8 t - 5 = 0
D. 4 t 2 - 8 t + 5 = 0
Cho phương trình 3 2 x + 5 = 3 x + 2 + 2 . Khi đặt t = 3 x + 1 phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A. 81 t 2 - 3 t - 2 = 0
B. 27 t 2 - 3 t - 2 = 0
C. 27 t 2 + 3 t - 2 = 0
D. 3 t 2 - t - 2 = 0
Cho phương trình 32x+5 = 3x+2 + 2. Khi đặt t = 3x+1 phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A. 81 t 2 - 3 t - 2 = 0
B. 3 t 2 - t - 2 = 0
C. 27 t 2 - 3 t - 2 = 0
D. 27 t 2 + 3 t - 2 = 0
Cho phương trình 3 2 x + 5 = 3 x + 2 + 2 . Khi đặt t = 3 x + 1 , phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình dưới đây
A. 81 t 2 - 3 t - 2 = 0
B. 27 t 2 - 3 t - 2 = 0
C. 27 t 2 + 3 t - 2 = 0
D. 3 t 2 - t - 2 = 0
Cho phương trình 25 x - 20 . 5 x - 1 + 3 = 0 . Khi đặt t = 5 x , (t > 0), ta được phương trình nào sau đây?
A. t 2 - 3 = 0 .
B. t 2 - 4 t + 3 = 0 .
C. t 2 - 20 t + 3 = 0 .
D. t - 20 1 t + 3 = 0 .
Cho bất phương trình 12 . 9 x - 35 . 6 x + 18 . 4 x > 0 . Nếu đặt t = 2 3 x với t > 0 thì bất phương trình đã cho trở thành bất phương trình nào dưới đây
A. 12 t 2 - 35 t + 18 > 0
B. 18 t 2 - 35 t + 12 > 0
C. 12 t 2 - 35 t + 18 < 0
D. 18 t 2 - 35 t + 12 < 0
Cho phương trình 4 x 2 - 2 x + 2 x 2 - 2 x + 3 - 3 = 0 . Khi đặt t = 2 x 2 - 2 x ta được phương trình nào dưới đây
A. t 2 + 8 t - 3 = 0
B. 2 t 2 - 3 = 0
C. t 2 + 2 t - 3 = 0
D. 4t - 3 = 0
Cho phương trình 3 s i n 4 x + 5 c o s 4 x - 3 = 0 . Khi đặt t = c o s 2 x phương trình trở thành:
A. 8 t 2 - 6 t = 0
B. 2 t 4 - 3 t = 0
C. t 4 - 2 t + 1 = 0
D. 4 t 2 - 3 t = 0