Phương pháp:
+ Giải phương trình mũ bằng cách đưa về cùng cơ số rồi cho hai số mũ bằng nhau
+ Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Phương pháp:
+ Giải phương trình mũ bằng cách đưa về cùng cơ số rồi cho hai số mũ bằng nhau
+ Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Cho phương trình y = x 3 - 6 x 2 + 9 x - 2 và các phát biểu sau:
(1) x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình
(2) Phương trình có nghiệm dương
(3) Cả 2 nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1
(4) Phương trình trên có tổng 2 nghiệm là: - log 5 3 7
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho f(x)+0 (*) có tổng các nghiệm dương nhỏ nhất bằng π 8 n 2 + π 4 n , n ∈ R , n ≥ 1 . Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của (*)?
A. sin 4 x - sin x + 1 = 0
B. 2 c o s 2 x = sin x
C. 4 c o s 2 2 x - 2 c o s 2 x = 1 - c o s 2 x
D. 2 sin x + 1 = 0
Cho phương trình z 4 + a z 3 + b z 2 + c z + d = 0 , với a, b, c, d là các số thực. Biết phương trình có 4 nghiệm không là số thực, tích hai trong bốn nghiệm bằng 13 + i và tổng của hai nghiệm còn lại bằng 3 + 4 i . Hỏi b nằm trong khoảng nào?
A. (0;10)
B. (10;40)
C. (40;60)
D. (60;100)
Chọn câu trả lời đúng:
Phương trình 27 x − 1 x .2 x = 72 có một nghiệm viết dưới dạng x = − log a b , với a, b là các số nguyên dương. Khi đó tổng a+b có giá trị là?
A .4.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
Cho phương trình 2 x = m . 2 x cos πx - 4 , với m là tham số thực. Gọi m 0 là giá trị của m sao cho phương trình trên có đúng một nghiệm thực. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. m 0 < -5
B. m 0 > 0
C. m 0 ∈ [ - 5 ; 1 )
D. m 0 ∈ [ - 1 ; 0 )
Cho phương trình 2 x = m .2 x . c o s π x − 4 , với m là tham số thực. Gọi m 0 là giá trị của m sao cho phương trình trên có đúng một nghiệm thực. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. m 0 ∈ − 5 ; − 1
B. m 0 < − 5
C. m 0 ∈ − 1 ; 0
D. m 0 > 0
Cho hệ phương trình: x 3 + 2 x - y 3 = 2 y x + y + 1 = x - 1 ( 1 ) Biết hệ phương trình (1) có duy nhất một cặp nghiệm x o , y o Khẳng định nào sau đây là đúng?
A . x o + 2 y o = 8
B . x o - y o = 2
C . x o + y o = 8
D . x o + y o 2 = 1
Phương trình 27 x - 1 x . 2 x = 72 có một nghiệm được viết dưới dạng x = - log a b với a,b là các số nguyên dương. Khi đó tổng a+b có giá trị bằng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Phương trình log 2 x - x 2 - 1 log 3 x + x 2 - 1 = log 6 x - x 2 - 1 có một nghiệm bằng 1 và một nghiệm còn lại dạng x = 1 2 a log b c + a - log b c , trong đó a, b, c là các số nguyên dương và a, c là các số nguyên tố và a > c. Giá trị biểu thức a 2 - 2 b + 3 c bằng
A. 0
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Cho hàm số f ( x ) = ln x 2 - 4 x + 8 . Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình f ' ( x ) ≤ 0 là số nào sau đây
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3