Ta đặt tính như sau:
+ Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
+ Viết dấu phẩy của số bị trừ và số trừ thẳng cột với nhau.
Vậy trong các cách đặt tính đã cho chỉ có cách B là đúng quy tắc.
Đáp án B
Ta đặt tính như sau:
+ Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
+ Viết dấu phẩy của số bị trừ và số trừ thẳng cột với nhau.
Vậy trong các cách đặt tính đã cho chỉ có cách B là đúng quy tắc.
Đáp án B
Bài 1 : Đặt tính rồi tính : ( thương lấy 2 số nằm sau dấu phẩy )
a. 150 : 2,5 b. 32 : 2,5 c.35 : 0,12 d. 92 : 0,31 e. 56 : 0,45
( nêu cách làm của mình . )
So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất:
a) 34/43 và 35/42
b) 23/48 và 47/92
c) 415/395 và 572/ 581
d) 12/17 và 7/15
e) 1999/2001 và 12/11
Giúp em với mai em phải nộp cho cô rồi
Cảm ơn rất nhiều
tính tổng :17+20+23+....+92
Cho dãy số : 2 ; 17; 47; 92 ....... tìm 3 số hạng tiếp theo của dãy số?
Tính tổng:
A=40+41+42+....+99+100
B=10+12+14+...+96+98
C=35+38+41+....+92+95
Tính bằng cách thuật tiện
a,19/35+15/!9+16/35+23/19+4/15+11/15
b,4/17-7/15+13/17-8/15+5/8-7/16
Câu 8 | Chọn đáp án đúng nhất: | ||||||
| a. Kết quả tính của biểu thức 124 x 17 – 17 x 24 là: | ||||||
…./ 0.5đ | A. 1707 | B. 1070 | C. 1007 | D. 1700 | |||
| b. Tìm x, biết: x + 34718 = 3412 x 35 | ||||||
…./ 0.5đ | A. x = 119420 | B. x = 84702 | C. x = 154138 | D. x =31306 | |||
Câu 9 | Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 13 ha = …………….m2 | ||||||
…./ 0.5đ | A. 1300 m2 | B. 13000 m2 | C. 130000 m2 | D. 13000000 m2 | |||
Câu 10 | Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tạ 4 kg = ……………kg | ||||||
…./ 0.5đ | A. 54 kg | B. 504 kg | C. 5400 kg | D. 5040 kg | |||
Câu 11: | Khoanh vào đáp án đúng nhất: | ||||||
| a. Phát biểu nào sau đây là đúng: | ||||||
…./ 0.5đ | A. Hình bình hành có bốn góc vuông. | B. Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau. | |||||
| C. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau. | D. Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. | |||||
| b. Dòng nào sau đây nêu đúng cách tính chu vi hình thoi? | ||||||
…./ 0.5đ | A. Lấy độ dài một cạnh nhân với 4 | B. Lấy độ dài một cạnh nhân với 2 | |||||
| C. Tính tổng độ dài các cạnh rồi chia cho 2 | D. Tính tổng độ dài các cạnh rồi nhân với 4 |
Câu 8 | Chọn đáp án đúng nhất: | ||||||
| a. Kết quả tính của biểu thức 124 x 17 – 17 x 24 là: | ||||||
…./ 0.5đ | A. 1707 | B. 1070 | C. 1007 | D. 1700 | |||
| b. Tìm x, biết: x + 34718 = 3412 x 35 | ||||||
…./ 0.5đ | A. x = 119420 | B. x = 84702 | C. x = 154138 | D. x =31306 | |||
Câu 9 | Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 13 ha = …………….m2 | ||||||
…./ 0.5đ | A. 1300 m2 | B. 13000 m2 | C. 130000 m2 | D. 13000000 m2 | |||
Câu 10 | Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tạ 4 kg = ……………kg | ||||||
…./ 0.5đ | A. 54 kg | B. 504 kg | C. 5400 kg | D. 5040 kg | |||
Câu 11: | Khoanh vào đáp án đúng nhất: | ||||||
| a. Phát biểu nào sau đây là đúng: | ||||||
…./ 0.5đ | A. Hình bình hành có bốn góc vuông. | B. Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau. | |||||
| C. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau. | D. Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. | |||||
| b. Dòng nào sau đây nêu đúng cách tính chu vi hình thoi? | ||||||
…./ 0.5đ | A. Lấy độ dài một cạnh nhân với 4 | B. Lấy độ dài một cạnh nhân với 2 | |||||
| C. Tính tổng độ dài các cạnh rồi chia cho 2 | D. Tính tổng độ dài các cạnh rồi nhân với 4 | |||||
Câu 12 | Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 96 m, chiều rộng bằng chiều dài. | ||||||
| a. Diện tích khu vườn hình chữ nhật là: | ||||||
…./ 0.5đ | A. 3007 m | B. 3072 m | C. 3070 m2 | D. 3072 m2 | |||
| b. Người ta dùng diện tích đất để trồng cây. Diện tích đất trồng cây là: | ||||||
…./ 0.5đ | A. 678 m | B. 768 m | C. 768 m2 | D. 867 m2 | |||
Câu 13 | Nhân dịp năm học mới, mẹ mua cho em 10 quyển vở hết 80000 đồng. Nếu mỗi quyển vở giảm 3000 đồng thì với số tiền 80000 đồng mẹ sẽ mua được bao nhiêu quyển vở? | ||||||
| a. Giá tiền một quyển vở là: | ||||||
…./ 0.5đ | A. 5000 đồng | B. 6000 đồng | C. 7000 đồng | D. 8000 đồng | |||
| b. Nếu mỗi quyển giảm 2000 đồng thì với số tiền 60000 đồng mẹ sẽ mua được số quyển vở là: | ||||||
…./ 0.5đ | 17 quyển vở | A. 16 quyển vở | B. 15 quyển vở | C. 14 quyển vở | |||
Câu 8 | Chọn đáp án đúng nhất: | ||||||
| a. Kết quả tính của biểu thức 124 x 17 – 17 x 24 là: | ||||||
…./ 0.5đ | A. 1707 | B. 1070 | C. 1007 | D. 1700 | |||
| b. Tìm x, biết: x + 34718 = 3412 x 35 | ||||||
…./ 0.5đ | A. x = 119420 | B. x = 84702 | C. x = 154138 | D. x =31306 | |||
Câu 9 | Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 13 ha = …………….m2 | ||||||
…./ 0.5đ | A. 1300 m2 | B. 13000 m2 | C. 130000 m2 | D. 13000000 m2 | |||
Câu 10 | Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tạ 4 kg = ……………kg | ||||||
…./ 0.5đ | A. 54 kg | B. 504 kg | C. 5400 kg | D. 5040 kg | |||
Câu 11: | Khoanh vào đáp án đúng nhất: | ||||||
| a. Phát biểu nào sau đây là đúng: | ||||||
…./ 0.5đ | A. Hình bình hành có bốn góc vuông. | B. Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau. | |||||
| C. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau. | D. Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. | |||||
| b. Dòng nào sau đây nêu đúng cách tính chu vi hình thoi? | ||||||
…./ 0.5đ | A. Lấy độ dài một cạnh nhân với 4 | B. Lấy độ dài một cạnh nhân với 2 | |||||
| C. Tính tổng độ dài các cạnh rồi chia cho 2 | D. Tính tổng độ dài các cạnh rồi nhân với 4 |