Đáp án C.
3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O
Tổng hệ số cân bằng là 3 + 10 + 3 + 1 + 8 =25
Đáp án C.
3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O
Tổng hệ số cân bằng là 3 + 10 + 3 + 1 + 8 =25
Cho phản ứng hóa học: F e ( O H ) 2 + H N O 3 → F e ( N O 3 ) 3 + N O + H 2 O
Tổng hệ số cân bằng (tỉ lệ tối giản) là
A. 22
B. 13
C. 25
D. 12
Cho phản ứng oxi hóa sau: Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O. Hệ số cân bằng của H2O trong phản ứng trên là: (Biết hệ số cân bằng là những số nguyên, tối giản)
A. 13
B. 18
C. 26.
D. 21
Cho phản ứng hóa học sau: Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + NO + H2O
Hệ số (là số tối giản nhất) của HNO3 sau khi cân bằng phản ứng hóa học trên là
A. 2.
B. 8.
C. 4.
D. 6.
Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NOb + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với các hệ số là các số nguyên tối giản thì tổng hệ số của H2O và HNO3 là
A. 66a - 18b
B. 66a - 48b
C. 45a - 18b
D. 69a - 27b
Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NaOb + H2O : Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với các hệ số là các số nguyên tối giản thì tổng hệ số của H2O và HNO3 là
A. 66a - 18b
B. 66a - 48b
C. 45a - 18b
D. 69a - 27b
Cho phản ứng : FeO + HNO3 à Fe(NO3)3 + NO + H2O
Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng là
A. 1 : 3.
B. 1 : 9.
C. 1 : 10.
D. 1 : 2.
Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, tỉ lệ số phân tử bị oxi hóa và số phân tử bị khử là
A. 28 : 3
B. 1:3
C. 3 :1
D. 3: 28
Cho phản ứng hóa học : Cu + HNO3 loãng→ Cu(NO3)2 + NO + H2O.
Khi cân bằng phản ứng hóa học trên với hệ số của các chất là số nguyên tối dãn, thì hệ số của HNO3 là
A. 4
B. 8
C. 6
D. 5
Cho phản ứng: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số của HNO3 trong phương trình khi cân bằng là
A. 4
B. 12
C. 10
D. 6