Cho phản ứng hạt nhân: Be 4 9 + hf → 2 He 2 4 + n . Lúc đầu có 27g Beri. Thể tích khí He tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn sau hai chu kì bán rã là:
A. 100,8 lít.
B. 67,2 lít.
C. 134,4 lít.
D. 50,4 lít.
Cho phản ứng γ + 4 9 B e → 2 4 H e + X + n . Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hêli thu được ở điều kiện chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Beri là
A. 54g
B. 27g
C. 108g
D. 20,25g
Cho phản ứng p + Li 3 7 → X + α . Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hêli thu được ở điều kiện chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Liti là.
A. 42 g
B. 21 g
C. 108 g
D. 20,25 g
Cho phản ứng p + L 3 7 i → X + α . Sau một khoảng thời gian, thể tích khí Hêli thu được ở điều kiện chuẩn là 134,4 lít. Khối lượng ban đầu của Liti là
A. 42 g
B. 21 g
C. 108 g
D. 20,25 g
Biết hạt nhân A phóng xạ α có chu kì bán rã là 2 h. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất, chia thành hai phần (I) và (II). Từ thời điểm ban đầu (t = 0) đến thời điểm t 1 = 1 h thu được ở phần (I) 3 lít khí He (đktc). Từ thời điểm t1 đến thời điểm t 2 = 2 h thu được ở phần (II) 0,5 lít khí He (đktc). Gọi m 1 , m 2 lần lượt là khối lượng ban đầu của phần (I) và (II). Tỉ số m 1 m 2 là
A. 2 3
B. 2 2
C. 3 2
D. 6
Biết hạt nhân A phóng xạ α có chu kì bán rã là 2 h. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất, chia thành hai phần (I) và (II). Từ thời điểm ban đầu (t = 0) đến thời điểm t1 = 1 h thu được ở phần (I) 3 lít khí He (đktc). Từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 = 2 h thu được ở phần (II) 0,5 lít khí He (đktc). Gọi m1, m2 lần lượt là khối lượng ban đầu của phần (I) và (II). Tỉ số m 1 m 2
A. 2 3
B. 2 2
C. 3 2
D. 6
Pôlôni 84 210 P o phóng xạ alpha có chu kì bán rã 138 ngày. Sau 276 ngày, lượng khí hêli được giải phóng ra ở điều kiện tiêu chuẩn bằng bao nhiêu? Biết khối lượng ban đầu của Po là 1 mg, ở điều kiện chuẩn 1 mol khí chiếm 22,4 lít.
A. 2 , 8 . 10 - 4 l í t .
B. 6 , 5 . 10 - 4 l í t .
C. 3 , 7 . 10 - 5 l í t .
D. 8 , 0 . 10 − 5 l í t .
Pôlôni 84 210 P o phóng xạ alpha có chu kì bán rã 138 ngày. Sau 276 ngày, lượng khí hêli được giải phóng ra ở điều kiện tiêu chuẩn bằng bao nhiêu? Biết khối lượng ban đầu của Po là 1 mg, ở điều kiện chuẩn 1 mol khí chiếm 22,4 lít
A. 2 , 8 . 10 - 4 l í t
B. 6 , 5 . 10 - 4 l í t
C. 3 , 7 . 10 - 5 l í t
D. 8 , 0 . 10 - 5 l í t
Hạt nhân pôlôni U 92 238 phóng xạ α và biến đổi theo phản ứng: U 92 238 → 8 H 2 4 e + P 82 206 b + 6 e - . Ban đầu có mẫu U 92 238 nguyên chất có khối lượng 50g. Hỏi sau 2 chu kì phân ra liên tiếp của U 92 238 thì thu được bao nhiêu lít He ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. 4,7lít
B. 37,6lít
C. 28,24lít
D. 14,7lít