Trong số các chất : phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzyl clorua, phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptit Gly-Gly-Val, m-Crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng ,đun nóng là :
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
Cho các dãy chất: metyl fomat, valin, tinh bột, etylamin, metylamoni axetat, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Cho các chất sau: saccarozo, metyl axetat, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 trong dung dịch ở nhiệt độ thường là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Cho các chất sau: metyl fomat, triolein, tinh bột, metylamin, Gly-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường dung dịch NaOH là
A.2
B.5
C.3
D.4
Cho các dãy chất: metyl fomat, valin, tinh bột, etylamin, metylamoni axetat, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch KOH, đun nóng là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat;metyl amoni nitrat; axit glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất cho ở trên?
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 2.
Cho các chất sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl amoni axetat, nilon-6,6. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện thích hợp) là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Cho các chất: valin, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, triolein, anilin, Gly–Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 6
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly- Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Cho các chất : axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3