stopped nha bn vì nguyên từ này âm cuối là p trong cách đc quy tắc còn lại là ko có trong quy tắc nên chọn cái này nhé bn
stopped nha bn vì nguyên từ này âm cuối là p trong cách đc quy tắc còn lại là ko có trong quy tắc nên chọn cái này nhé bn
Chọn từ phát âm khác với những từ còn lại (chìa khóa: ed)
1.extended 2.visited 3.jumped 4.started
Tiện thể cho mình cái công thức phát âm "ed " luôn nhé!
Tìm từ phát âm khác với những từ còn lại (từ khóa: ed)
1.A.laughed 2.B.missed 3.C.wasted 4.D.dropped
Chọn từ có cách phát âm -ed khác với những từ còn lại
1 | A. arrived | B. believed | C. received | D. hoped |
2 | A. opened | B. knocked | C. played | D. occurred |
3 | A. rubbed | B. tugged | C. stopped | D. filled |
4 | A. dimmed | B. travelled | C. passed | D. stirred |
5 | A. tipped | B. begged | C. quarreled | D. carried |
6 | A. tried | B. obeyed | C. cleaned | D. asked |
7 | A. packed | B. added | C. worked | D. pronounced |
8 | A. watched | B. phoned | C. referred | D. followed |
9 | A. agreed | B. succeeded | C. smiled | D. loved |
10 | A. laughed | B. washed | C. helped | D. weighed |
Chọn từ có cách phát âm -ed khác với những từ còn lại
1 | A. arrived | B. believed | C. received | D. hoped |
2 | A. opened | B. knocked | C. played | D. occurred |
3 | A. rubbed | B. tugged | C. stopped | D. filled |
4 | A. dimmed | B. travelled | C. passed | D. stirred |
5 | A. tipped | B. begged | C. quarreled | D. carried |
6 | A. tried | B. obeyed | C. cleaned | D. asked |
7 | A. packed | B. added | C. worked | D. pronounced |
8 | A. watched | B. phoned | C. referred | D. followed |
9 | A. agreed | B. succeeded | C. smiled | D. loved |
10 | A. laughed | B. washed | C. helped | D. weighed |
Giúp mình với ạ
Laughed washed helped weighed
Đề bài: chọn từ phát âm khác với các từ còn lại và giải thchs
từ nào phát âm khác nghĩa trong những từ sau thank weather think earth
Chọn những từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi nhóm. *
3 điểm
Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau. *
7 điểm
Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu sau. *
7 điểm
Chọn từ hoặc cụm từ có nghĩa giống với phần gạch chân trong mỗi câu sau. *
1 điểm
Chọn từ hoặc cụm từ có nghĩa là OPPOSITE cho phần gạch chân trong mỗi câu sau. *
1 điểm
MỘT
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
1. | A. minor | B. lifestyle | C. satellite | D. sensible |
2 | A. championship | B. school | C. character | D. orchestra |
3. A. bought B. cough C. sight D. daughter
4. A. night B. honest C. hippo D. honour
5. A. last B. fast C. task D. taste
Câu 11: A. city B. cinema C. cathedral
(chọn câu A,B,C hay D mà có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại)(1point)